Đơn giá xây dựng nhà biệt thự không hề nhỏ, vì vậy việc hiểu rõ các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí xây dựng là rất quan trọng. Các yếu tố như thiết kế kiến trúc, chất lượng vật liệu, vị trí đất và lựa chọn nhà thầu uy tín đều quyết định tổng chi phí dự án. Nắm vững đơn giá xây biệt thự giúp bạn lập kế hoạch tài chính hiệu quả, tối ưu ngân sách. Trong bài viết này, Hometalk sẽ cung cấp thông tin chi tiết và các giải pháp hữu ích để bạn quản lý chi phí xây nhà trọn gói một cách thông minh và hợp lý nhất.


Bảng đơn giá thiết kế xây dựng nhà biệt thự

Bảng đơn giá xây dựng nhà biệt thự trọn gói
Loại hình công trình Tiết kiệm Thông dụng Nâng cao Nhà phố - 1 mặt tiền 4,700,000 - 5,000,000 5,100,000 - 5,600,000 5,700,000 - 6,500,000 - 2 mặt tiền 5,000,000 - 5,300,000 5,400,000 - 5,800,000 5,900,000 - 6,800,000 Nhà phố liền kề 5.500.000 - 7.000.000 7.000.000 - 9.500.000 9.000.000 - 12.000.000 Nhà phố mặt tiền 6.000.000 - 7.500.000 7.500.000 - 9.500.000 9.500.000 - 13.000.000 Nhà phố cải tạo 5.000.000 - 5.500.000 6.000.000 - 7.500.000 7.500.000 - 10.000.000 Nhà phố có tầng lửng 5.000.000 - 6.500.000 6.500.000 - 8.500.000 8.500.000 - 11.000.000 Nhà phố lệch tầng 6.000.000 - 7.500.000 7.500.000 - 9.500.000 9.500.000 - 13.000.000 Biệt thự - Hiện đại 5,000,000 - 5,300,000 5,400,000 - 5,800,000 5,900,000 - 7,000,000 - Tân cổ điển 5,300,000 - 5,700,000 5,800,000 - 6,200,000 6,300,000 - 7,500,000 - Cổ điển 5,500,000 - 5,900,000 6,000,000 - 6,500,000 6,600,000 - 7,800,000 - Indochine 5,300,000 - 5,700,000 5,800,000 - 6,200,000 6,300,000 - 7,500,000 - Villa sân vườn 5,100,000 - 5,500,000 5,600,000 - 6,100,000 6,200,000 - 7,400,000 - Villa nghỉ dưỡng 5,400,000 - 5,800,000 5,900,000 - 6,400,000 6,500,000 - 7,700,000 Nhà cấp 4 4,500,000 - 4,800,000 4,900,000 - 5,300,000 5,400,000 - 6,200,000 Nhà gác lửng 4,600,000 - 4,900,000 5,000,000 - 5,400,000 5,500,000 - 6,300,000 Nhà xưởng / Kho 3,500,000 - 3,900,000 4,000,000 - 4,600,000 4,700,000 - 5,500,000 Nhà văn phòng kết hợp ở 4,900,000 - 5,300,000 5,400,000 - 5,900,000 6,000,000 - 7,200,000 Nhà trọ / Căn hộ mini 3,800,000 - 4,200,000 4,300,000 - 4,800,000 4,900,000 - 5,800,000 Nhà tiền chế / Lắp ghép 3,500,000 - 4,000,000 4,100,000 - 4,600,000 4,700,000 - 5,600,000
Bảng đơn giá xây dựng nhà biệt thự phần thô
Tiết kiệm | Thông dụng | Nâng cao | |
---|---|---|---|
Nhà cấp 4 | 2,800,000 đ/m² | 3,100,000 đ/m² | 3,400,000 đ/m² |
Nhà phố Hiện đại/Minimalist/ Wabi Sabi/Japandi | 3,300,000/m² | 3,600,000/m² | 3,900,000/m² |
Nhà phố Tân cổ điển/Indochine/Coastal Farmhouse/Luxury | 3,500,000/m² | 3,800,000/m² | 4,100,000/m² |
Biệt thự Hiện đại/Minimalist/Wabi Sabi/Japandi | 3,700,000/m² | 4,000,000/m² | 4,300,000/m² |
Biệt thự Tân cổ điển/Indochine/Coastal Farmhouse/Luxury | 3,900,000/m² | 4,200,000/m² | 4,500,000/m² |
Shophouse | 3,400,000 đ/m² | 3,700,000 đ/m² | 4,000,000 đ/m² |
Khách sạn/Homestay | 3,600,000 đ/m² | 4,000,000 đ/m² | 4,500,000 đ/m² |

Bảng giá vật tư, nhân công hoàn thiện xây nhà trọn gói.
BẢNG BÁO GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
Hạng Mục Nhân Công Gói Tiết Kiệm Gói Thông Dụng Gói Cao Cấp Ghi Chú GẠCH ỐP - LÁT (Mẫu do CDT tùy chọn) Gạch nền các tầng (CDT tùy chọn mẫu) 180,000 - 250,000/m² Gạch 600x600 mờ (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Tacera, Casa...) Đơn giá ≤ 250,000/m² Gạch 600x600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera) Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/m² Gạch 600x600 bóng kính toàn phần (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh...) Đơn giá ≤ 350,000/m² Len góc KT 120x600 cắt từ gạch nền Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau 180,000 - 250,000/m² Gạch 600x600 mờ (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Tacera, Casa...) Gạch 600x600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera) Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/m² Gạch 600x600 mờ (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera...) Gạch 600x600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera) Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/m² Gạch 600x600 nhám, mờ (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh...) Gạch 600x600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera) Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/m² Không bao gồm gạch mái Gạch nền WC 180,000 - 250,000/m² (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Tacera, Casa...) Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 180,000 VNĐ/m² Đồng Tâm, Bạch Mã,...) Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 220,000 VNĐ/m² Gạch ốp theo mẫu Gạch nhám, mờ (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh,...) Đơn giá ≤ 240,000 VNĐ/m² Gạch ốp tường WC Ốp cao < 2.7m 180,000 - 250,000/m² Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 180,000 VNĐ/m² Ốp cao < 2.7m Không bao gồm len Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 220,000 VNĐ/m² Ốp cao < 2.7m Không bao gồm len Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 240,000 VNĐ/m² Ốp cao < 2.7m Không bao gồm len Keo chà ron Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30,000/Kg Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30,000/Kg Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30,000/Kg SƠN NƯỚC Sơn nước ngoài trời 50,000 - 80,000/m² Sơn Maxilite, Expo Bột trét Việt Mỹ ngoài trời Đơn giá ≤ 60,000/m² Sơn Nippon, Dura Bột trét Nippon ngoài trời Đơn giá ≤ 70,000/m² Sơn Dulux, Jotun Bột trét Dulux, Jotun ngoài trời Đơn giá ≤ 90,000/m² Sơn nước trong nhà 30,000 - 60,000/m² Sơn Maxilite, Expo Bột trét Việt Mỹ trong nhà Đơn giá ≤ 50,000/m² Sơn Nippon, Dura Bột trét Nippon trong nhà Đơn giá ≤ 60,000/m² Sơn Dulux, Jotun Bột trét Dulux, Jotun trong nhà Đơn giá ≤ 80,000/m² THIẾT BỊ VỆ SINH - NƯỚC (Mẫu do CDT tùy chọn) Bồn cầu 400,000 - 500,000/cái Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 2,800,000/cái Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 3,300,000/cái Inax, American Standard... Đơn giá ≤ 3,500,000/cái 1 Bộ / 1 WC Lavabo + Bộ xả 400,000 - 500,000/cái Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 1,100,000/cái Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 1,500,000/cái Inax, American Standard... Đơn giá ≤ 2,000,000/cái 1 Bộ / 1 WC Vòi xả Lavabo 200,000 - 250,000 VNĐ/cái Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Inax, Đơn giá ≤ 700,000 VNĐ/cái Vòi nóng lạnh Viglacera, Caesar, Inax, Đơn giá ≤ 1,100,000 VNĐ/cái Vòi nóng lạnh Inax, American Standard, Đơn giá ≤ 1,400,000 VNĐ/cái 1 Bộ / 1 WC Vòi xả sen WC (Nóng lạnh) 200,000 - 250,000/cái Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 1,000,000/cái Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 1,400,000/cái Inax, American Standard... Đơn giá ≤ 1,800,000/cái 1 Bộ / 1 WC Vòi xịt WC 100,000/cái Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 200,000/cái Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 250,000/cái Inax, American Standard... Đơn giá ≤ 300,000/cái HẠNG MỤC KHÁC Thạch cao trang trí 60,000 - 100,000/m² Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 170,000/m² Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm Đơn giá ≤ 180,000/m² Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm Đơn giá ≤ 190,000/m² Thi công điện cơ bản 80,000 - 100,000/m² Vật tư phụ: Dây cáp 1.5, 2.5 Cadivi, Ống ruột gà, keo điện, co nối... Đơn giá ≤ 200,000/m² Đục phá nền WC 70,000 - 100,000/m² Chưa bao gồm vận chuyển xà bần Đục phá tường 70,000 - 100,000/m² Chưa bao gồm vận chuyển xà bần Xây tường 100 100,000 - 150,000 VNĐ/m² Gạch ống 8x8x15 Tuynel Bình Dương, Xi măng, Cát Vàng Đơn giá ≤ 200,000 VNĐ/m² Xây tường 200 150,000 - 170,000/m² Gạch ống 8x8x15 Tuynel Bình Dương, Xi măng, Cát Vàng Đơn giá ≤ 330,000/m² Tô trát ngoại thất 50,000 - 60,000/m² Cát sạch, xi măng Hà Tiên Đơn giá ≤ 100,000/m² Tô trát nội thất 50,000 - 55,000/m² Cát sạch, xi măng Hà Tiên Đơn giá ≤ 90,000/m² Chống thấm WC 70,000 - 100,000/m² Sika latex, topseal-107 thi công 2 lớp test ngâm nước 48H trước khi thi công cán nền Đơn giá ≤ 210,000/m² Sika Maxbon, test ngâm nước 48H trước khi thi công cán nền Đơn giá ≤ 220,000/m² Màng lót chống Polyurethane, test ngâm nước 48H trước khi thi công cán nền Đơn giá ≤ 320,000 VNĐ/m² LƯU Ý: - Không thay đổi quá 10% khối lượng vật tư ban đầu đã duyệt - Bảng báo giá nhân công nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, tùy thuộc vào từng đơn vị, nhà cung cấp thì đơn giá có thể thay đổi. - Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác.
Bảng giá thiết kế nội thất và thi công nội thất.
BÁO GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT
PHONG CÁCH | Hiện đại Wabi Sabi Japandi Minimalist | Tân cổ điển Indochine Farmouse | Luxury |
---|---|---|---|
CĂN HỘ CHUNG CƯ | 150,000/M2 | 200,000/M2 | 300,000/M2 |
NHÀ PHỐ | 200,000/M2 | 250,000/M2 | 350,000/M2 |
BIỆT THỰ | 250,000/M2 | 300,000/M2 | 400,000/M2 |
BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT AN CƯỜNG
Hạng Mục | Kích Thước | ĐV | Thùng | Cánh MDF Chống Ẩm Melamine | Cánh MDF Chống Ẩm Laminate / Veneer | Cánh MDF Chống Ẩm Acrylic (Noline) |
---|---|---|---|---|---|---|
Tủ Bếp Trên | Sâu 350, Cao ≤ 800 Sâu 350, Cao > 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 3,100,000 4,100,000 | 4,000,000 5,000,000 | 4,700,000 5,700,000 |
Tủ Bếp Dưới | Sâu = 600, Cao = 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine Ván nhựa chịu nước WPB | 3,400,000 4,500,000 | 4,300,000 4,800,000 | 5,100,000 5,800,000 |
Tủ Giày | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 450 Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,400,000 2,800,000 | 3,200,000 3,600,000 | 3,600,000 4,500,000 |
Tủ TV | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 600 Kệ Treo Sâu ≤ 400, Cao ≤ 300 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,400,000 2,800,000 | 3,200,000 3,600,000 | 3,600,000 4,500,000 |
Tủ – Kệ sách | Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 Sâu ≤ 400, Cao ≥ 1000 | md m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,600,000 2,600,000 | 3,400,000 3,400,000 | 4,300,000 4,300,000 |
Tủ Quần Áo | 400 ≤ Sâu ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 3,300,000 | 4,100,000 | 5,000,000 |
Không hộc kéo | Hai hộc kéo | Bọc vải | ||||
Giường | 1.4m x 2m | bộ | MDF Chống Ẩm Melamine Vân Gỗ | 7,300,000 | 8,100,000 | 12,000,000 |
1.6m x 2m | 7,800,000 | 8,600,000 | 12,500,000 | |||
1.8m x 2m | 8,300,000 | 9,100,000 | 13,000,000 | |||
2m x 2m | 8,800,000 | 9,600,000 | 13,500,000 | |||
Hộc (Phần) | BÁO GIÁ THEO THIẾT KẾ |
BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT
MỘC PHÁT - THANH THÙY - BA THANH - AICA - LIVAS - YÊN LÂM
Hạng Mục | Kích Thước | ĐV | Thùng | Cánh MDF Chống Ẩm Melamine | Cánh MDF Chống Ẩm Laminate / Veneer | Cánh MDF Chống Ẩm Acrylic (Noline) |
---|---|---|---|---|---|---|
Tủ Bếp Trên | Sâu 350, Cao ≤ 800 Sâu 350, Cao > 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,700,000 3,700,000 | 3,500,000 4,500,000 | 4,200,000 5,200,000 |
Tủ Bếp Dưới | Sâu = 600, Cao = 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine Ván nhựa Picomat | 3,000,000 3,900,000 | 3,800,000 4,400,000 | 4,400,000 5,400,000 |
Tủ Giày | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 450 Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | md m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,100,000 2,500,000 | 2,800,000 3,100,000 | 3,000,000 3,700,000 |
Tủ TV | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 600 Kệ Treo Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,100,000 2,500,000 | 2,800,000 3,100,000 | 3,000,000 3,700,000 |
Tủ – Kệ Sách | Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 Sâu ≤ 400, Cao ≥ 1000 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,700,000 3,700,000 | 3,500,000 4,500,000 | 4,200,000 5,200,000 |
Tủ Quần Áo | 400 ≤ Sâu ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,900,000 | 3,600,000 | 4,300,000 |
Không kéo hộc | Hai hộc kéo | Bọc vải | ||||
Giường | 1.4m x 2m | bộ | MDF Chống Ẩm Melamine | 7,300,000 | 8,100,000 | 12,000,000 |
1.6m x 2m | 7,800,000 | 8,600,000 | 12,500,000 | |||
1.8m x 2m | 8,300,000 | 9,100,000 | 13,000,000 | |||
2m x 2m | 8,800,000 | 9,600,000 | 13,500,000 | |||
Hộc (Phần) | BÁO GIÁ THEO THIẾT KẾ |
Hướng dẫn dự trù chi phí xây dựng biệt thự
Dự trù chi phí xây dựng dựa trên diện tích
Dự trù chi phí xây dựng dựa trên tổng diện tích là một trong những phương pháp thường được sử dụng trong công việc tính toán số tiền cần chi cho các dự án xây dựng. Tổng diện tích của căn nhà bao gồm diện tích xây dựng, diện tích sử dụng và diện tích viên chức xung quanh.

Để tính toán chi phí xây dựng dựa trên tổng diện tích, cần phải xác định rõ các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí như loại vật liệu xây dựng, mức độ cao của ngôi nhà, số tầng, cấu trúc và kiểu dáng của ngôi nhà. Sau đó, hãy sử dụng các thông số này để tính toán chi phí ước tính cho từng thành phần của công trình.
Cách dự toán chi phí xây dựng
Dự toán chi phí, đơn giá xây dựng nhà biệt thự là quá trình tính toán và ước tính chi phí cho một dự án xây dựng. Đây là bước quan trọng trong quá trình thiết lập kế hoạch xây dựng và quản lý dự án xây dựng. Đây là chi phí trực tiếp để xây dựng dự án bao gồm nhân công, vật liệu xây dựng, thiết bị và các khoản chi phí khác như vận chuyển, bảo trì và thiết kế.
Xem thêm một số khoản chi phí trong xây dựng bạn cần biết:
Mẫu bảng dự toán xây dựng nhà phố mới nhất năm 2025
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố chi tiết và chính xác nhất
Bảng báo giá xây dựng biệt thự chi tiết nhất 2025
Hướng dẫn cách tính giá xây dựng nhà phố chi tiết nhất 2025
HOMETALK – Đơn vị thầu xây dựng uy tín tại TPHCM
HOMETALK là đơn vị thầu xây dựng uy tín tại TPHCM với kinh nghiệm và chuyên môn cao trong lĩnh vực thiết kế và thi công các công trình xây dựng. Với đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư, thợ xây dựng có trình độ chuyên môn cao, HOMETALK cam kết cung cấp cho khách hàng những dịch vụ chất lượng nhất.

Với phương pháp “Mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối”, HOMETALK không chỉ đáp ứng nhu cầu thiết kế và thi công xây dựng của khách hàng mà còn chắc chắn chất lượng và thời gian hoàn thành đúng tiến độ.
Ngoài ra, HOMETALK cũng luôn nỗ lực để đưa ra những giải pháp thiết kế sáng tạo, tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường, giúp khách hàng có được một công trình xây dựng đẹp và hiện đại nhất.
Với những thành tích và uy tín được khẳng định trong ngành xây dựng, HOMETALK sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang có nhu cầu thiết kế và thi công các công trình xây dựng tại TPHCM.
Bảng đơn giá xây nhà trọn gói một số khu vực ở HOMETALK
Đơn giá xây nhà trọn gói Đắk Lắk
Đơn giá xây nhà trọn gói Kon Tum
Đơn giá xây nhà trọn gói Ninh Thuận
Đơn giá xây nhà trọn gói Biên Hòa
Quy trình xây dựng của HOMETALK
Đơn vị thi công HOMETALK có quy trình xây dựng công trình như sau:
- Thẩm định bản vẽ thiết kế: Đội ngũ kiến trúc sư kiến trúc của HOMETALK sẽ thẩm định bản vẽ thiết kế của khách hàng để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả của dự án.
- Lập kế hoạch thi công: HOMETALK sẽ lập kế hoạch thi công chi tiết và chính xác nhất, bao gồm thời gian thi công, định mức nguyên liệu, hợp đồng đơn giá xây dựng nhà biệt thự và kế hoạch bảo trì sau khi hoàn thành.
- Chuẩn bị vật liệu: HOMETALK sẽ đảm bảo sự chuẩn bị đầy đủ các vật liệu xây dựng và thiết bị cần thiết cho công trình, đảm bảo chất lượng và thời gian giao hàng đúng hẹn.
- Thi công cơ bản: Các bước thi công cơ bản như xây tường, lát sàn, đặt cửa, lắp cửa sổ, lắp đặt hệ thống điện và nước sẽ được thực hiện bởi đội ngũ thợ mộc chuyên nghiệp của HOMETALK, đảm bảo chất lượng và tiến độ trình độ công việc.
- Hoàn thiện: Sau khi hoàn thành các bước thi công cơ bản, HOMETALK sẽ tiến hành hoàn thiện các chi tiết và vật dụng như đồ nội thất, trang trí, đèn, điều hòa, tủ bếp, thiết bị vệ sinh, v.v.
- Kiểm tra, bàn giao và bảo trì: Sau khi hoàn thành công trình, HOMETALK sẽ tiến hành kiểm tra và bàn giao cho khách hàng, đồng thời cung cấp các thông tin hữu ích về bảo trì và sử dụng lâu dài cho công trình.
Tổng hợp mẫu thiết kế kiến trúc biệt thự.


Tóm lại, đơn giá xây dựng nhà biệt thự phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thiết kế kiến trúc, chất lượng vật liệu, vị trí xây dựng và sự lựa chọn nhà thầu. Hiểu rõ các yếu tố này sẽ giúp chủ đầu tư lập kế hoạch tài chính hiệu quả, tối ưu hóa ngân sách mà vẫn đảm bảo chất lượng và thẩm mỹ cho ngôi biệt thự mơ ước. Để đảm bảo dự án của bạn được thực hiện một cách chuyên nghiệp và tiết kiệm chi phí nhất, hãy lựa chọn dịch xây dựng trọn gói của Hometalk. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp xây dựng hoàn hảo, phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn. Liên hệ với Hometalk ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí!