Dịch vụ thi công nội thất trọn gói mang đến hàng loạt tiện ích vượt trội, là giải pháp tối ưu cho những ai mong muốn sở hữu không gian sống hoàn hảo với đầy đủ tiện nghi. Quá trình thiết kế và thi công nội thất đóng vai trò như bước ‘làm đẹp’ cho tổ ấm, giúp gia chủ hoàn toàn hài lòng và thoải mái. Dưới đây là thông tin chi tiết khi bạn đã có sẵn bản vẽ thiết kế và bước sang giai đoạn tìm hiểu về báo giá thi công nội thất để dự trù cũng như tối ưu chi phí một cách hợp lý. Cùng Hometalk tìm hiểu ngay!

Bảng báo giá thi công nội thất theo chất liệu tại Hometalk
Trên thị trường ngày nay xuất hiện không ít đơn vị thi công nội thất nên đã gây ra hiện tượng “loạn giá”. Mức giá thi công nội thất theo vật liệu của Hometalk sẽ áp dụng với mức giá phổ biến như sau. Tuy nhiên thông tin được cung cấp sau chỉ mang tính chất tham khảo, để có chi phí chính xác nhất hãy liên hệ hotline 0946308888:
Báo giá thi công nội thất gỗ công nghiệp
Nội thất gỗ công nghiệp được chia thành nhiều loại khác nhau theo lõi gỗ, chẳng hạn như: gỗ công nghiệp MFC, MFC kháng ẩm; gỗ công nghiệp MDF, MDF kháng ẩm,…hay được chia theo các bề mặt phủ Melamine, Acrylic, Laminate,…mỗi loại sẽ có những đặc điểm, cấu tạo khác nhau mang đến vẻ đẹp riêng biệt.
Giá nội thất gỗ công nghiệp với lõi MFC
Thi công nội thất gỗ công nghiệp với lõi MFC được khá nhiều người yêu thích bởi đa dạng mẫu mã từ bề mặt trơn cho đến các loại vân gỗ, phù hợp với nhiều phong cách cùng mức chi phí hợp lý là bạn đã sở hữu ngay một không gian nội thất mà ai cũng phải trầm trồ khen ngợi. Sở hữu đặc tính chống trầy xước và chống cháy nhờ phủ một lớp Melamine sẽ giúp bạn yên tâm hơn khi sử dụng.
Bảng giá thi công nội thất gỗ công nghiệp MFC kháng ẩm | ||||
Sản Phẩm | Đơn Vị Tính | Bề Mặt Melamine | Bề Mặt Sơn/Laminate | Bề Mặt Acrylic |
Tủ tivi | md | 1,900,000 | 2,050,000 | 2,700,000 |
Tủ giày | m2 | 3,050,000 | 3,450,000 | 3,980,000 |
Tủ bếp trên | md | 2,490,000 | 2,840,000 | 3,400,000 |
Tủ bếp dưới | md | 3,100,000 | 3,450,000 | 3,900,000 |
Giường ngủ | cái | 5,630,000 | Không sơn | Không acrylic |
Bàn phấn | cái | 2,830,000 | 2,950,000 | 3,100,000 |
Tủ đầu giường | cái | 1,620,000 | 1,720,000 | 1,830,000 |
Tủ áo | m2 | 2,850,000 | 3,250,000 | 3,850,000 |
Giá nội thất gỗ công nghiệp với lõi MDF
Gỗ công nghiệp lõi MDF được ép chặt nên sẽ có độ cứng cao hơn và chịu lực tốt hơn so với gỗ MFC. Có 2 loại gỗ công nghiệp MDF: MDF kháng ẩm lõi màu xanh và MDF thường. MDF kháng ẩm thường được chọn để thi công nội thất phòng bếp bởi đây là nơi tiếp xúc trực tiếp với nhiệt và nước. Ngoài những lợi ích vượt trội của gỗ công nghiệp MDF thì giá thi công nội thất loại này cũng ở mức trung bình phù hợp với nhiều gia đình nên chúng rất được ưa chuộng.
Bảng giá thi công nội thất gỗ công nghiệp MDF kháng ẩm | ||||
Sản Phẩm | Đơn Vị Tính | Bề Mặt Melamine | Bề Mặt Sơn/Laminate | Bề Mặt Acrylic |
Tủ tivi | md | 1,970,000 | 2,120,000 | 2,350,000 |
Tủ giày | m2 | 3,140,000 | 3,540,000 | 4,090,000 |
Tủ bếp trên | md | 2,490,000 | 2,840,000 | 3,400,000 |
Tủ bếp dưới | md | 3,100,000 | 3,450,000 | 3,900,000 |
Giường ngủ | cái | 5,780,000 | Không sơn | Không acrylic |
Bàn phấn | cái | 2,930,000 | 3,050,000 | 3,200,000 |
Tủ đầu giường | cái | 1,680,000 | 1,780,000 | 1,900,000 |
Tủ áo | m2 | 3,000,000 | 3,400,000 | 4,000,000 |
Báo giá thi công nội thất gỗ tự nhiên
Với nội thất gỗ tự nhiên chi phí đa số sẽ cao hơn so với gỗ công nghiệp, bù lại giá trị của không gian sẽ được nâng tầm và tuổi thọ của sản phẩm cũng cao hơn.
Bảng giá thi công nội thất gỗ óc chó | |||||||
STT | Sản phẩm | Kích thước (mm) | ĐVT | Giá Từ | Giá đến | ||
Dài | Rộng/sâu | Cao | |||||
Phòng khách | |||||||
1 | Tủ Giày | D | 350 | C | m2= d*c | 4,500,000 | 5,850,000 |
2 | Kệ Tivi Dưới | D | 350 | 350 | d (mét) | 4,500,000 | 5,850,000 |
3 | Tủ Rượu | D | 400 | C | m2= d*c | 5,500,000 | 7,150,000 |
4 | Kệ/Tủ Trang Trí | D | 350 | C | m2= d*c | 4,500,000 | 5,850,000 |
5 | Ốp Vách Gỗ | D | C | m2= d*c | 4,500,000 | 5,850,000 | |
Phòng bếp | |||||||
1 | Tủ Bếp Trên Đụng Trần | D | 350 | C | m2= d*c | 9,500,000 | 12,350,000 |
2 | Tủ Bếp Dưới | D | 610 | 850 | d (mét) | 8,000,000 | 10,400,000 |
3 | Kính Bếp | D | d (mét) | ||||
4 | Đá Mặt Bếp | D | d (mét) | ||||
5 | Tủ Che Tủ Lạnh | D | C | m2= d*c | 7,800,000 | 10,140,000 | |
Phòng ngủ | |||||||
1 | Tủ Áo | D | 600 | C | m2= d*c | 11,000,000 | 14,300,000 |
2 | Tủ Sách | D | 250 | C | m2= d*c | 4,500,000 | 5,850,000 |
3 | Giường Ngủ 1.6M | 2000 | 1600 | 350 | cái | 16,000,000 | 20,800,000 |
4 | Giường Ngủ 1.8M | 2000 | 1800 | 350 | cái | 17,000,000 | 22,100,000 |
5 | Tab Đầu Giường/Tủ Nhỏ Đầu Giường | 450 | 400 | 450 | cái | 3,000,000 | 3,900,000 |
6 | Bàn Làm Việc Tích Hợp Trang Điểm | D | 600 | 750 | d (mét) | – | – |
WC | |||||||
1 | Tủ Treo Trong WC | 600 | 250 | cái |
Bảng giá thi công nội thất gỗ sồi Nga | |||||||
STT | Sản phẩm | Kích thước (mm) | ĐVT | Giá Từ | Giá đến | ||
Dài | Rộng/sâu | Cao | |||||
Phòng khách | |||||||
1 | Tủ Giày | D | 350 | C | m2= d*c | 2,900,000 | 3,770,000 |
2 | Kệ Tivi Dưới | D | 350 | 350 | d (mét) | 3,500,000 | 4,550,000 |
3 | Tủ Rượu | D | 400 | C | m2= d*c | 3,900,000 | 5,070,000 |
4 | Kệ/Tủ Trang Trí | D | 350 | C | m2= d*c | 3,500,000 | 4,550,000 |
5 | Ốp Vách Gỗ | D | C | m2= d*c | 2,800,000 | 3,640,000 | |
Phòng bếp | |||||||
1 | Tủ Bếp Trên Đụng Trần | D | 350 | C | m2= d*c | 5,800,000 | 7,540,000 |
2 | Tủ Bếp Dưới | D | 610 | 850 | d (mét) | 4,500,000 | 5,850,000 |
3 | Kính Bếp | D | d (mét) | ||||
4 | Đá Mặt Bếp | D | d (mét) | ||||
5 | Tủ Che Tủ Lạnh | D | C | m2= d*c | 4,200,000 | 6,300,000 | |
Phòng ngủ | |||||||
1 | Tủ Áo | D | 600 | C | m2= d*c | 5,900,000 | 7,670,000 |
2 | Tủ Sách | D | 250 | C | m2= d*c | 2,900,000 | 3,770,000 |
3 | Giường Ngủ 1.6M | 2000 | 1600 | 350 | cái | 8,800,000 | 11,440,000 |
4 | Giường Ngủ 1.8M | 2000 | 1800 | 350 | cái | 9,700,000 | 12,610,000 |
5 | Tab Đầu Giường/Tủ Nhỏ Đầu Giường | 450 | 400 | 450 | cái | 2,500,000 | 3,250,000 |
6 | Bàn Làm Việc Tích Hợp Trang Điểm | D | 600 | 750 | d (mét) | – | – |
WC | |||||||
1 | Tủ Treo Trong WC | 600 | 250 | cái |
Báo giá thi công nội thất theo phong cách thiết kế tại Hometalk
Mỗi thiết kế nội thất theo phong cách khác nhau sẽ có báo giá thi công khác nhau. Dưới đây là một số báo giá của Hometalk.
Phong Cách | Diện Tích (m²) | Gói Tiết Kiệm (VNĐ/m²) | Gói Trung Bình (VNĐ/m²) | Gói Cao Cấp (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|
Hiện Đại (Modern) | ~150 | 2.700.000 | 3.200.000 | 4.200.000 |
Tân Cổ Điển | ~160 | 3.000.000 | 3.800.000 | 5.000.000 |
Luxury | ~180 | 3.500.000 | 4.500.000 | 6.000.000 |
Indochine | ~130 | 2.800.000 | 3.800.000 | 5.000.000 |
Scandinavian | ~140 | 2.500.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Minimalism | ~120 | 2.400.000 | 2.800.000 | 3.800.000 |
Japandi | ~140 | 2.700.000 | 3.200.000 | 4.200.000 |
Industrial | ~150 | 2.500.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Retro – Vintage | ~130 | 2.700.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Mid-century Modern | ~140 | 2.800.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Art Deco | ~170 | 3.000.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Báo giá thi công nội thất phong cách hiện đại
Đây là một trong những phong cách hàng đầu được nhiều gia đình lựa chọn khi thi công nội thất. Với màu sắc đơn giản nhưng không hề nhạt nhòa cùng vẻ đẹp từ những đường thẳng tinh tế có tính ứng dụng cao, đây là phong cách phù hợp với mọi đối tượng. Dưới đây là bảng báo giá thi công nội thất của Hometalk.


BẢNG DỰ TOÁN | |
Hoàn thiện nội thất | 300.000.000 VNĐ |
Báo giá đồ rời | 45.000.000 – 60.000.000 VNĐ |
Tổng cộng | 345.000.000-360.000.000 VNĐ |
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
Báo giá Thi công nội thất phong cách bán cổ điển
Sở hữu vẻ đẹp sang trọng hòa trộn giữa đường nét hiện đại và cổ điển, phong cách nội thất bán cổ điển vô cùng thích hợp với gia chủ muốn khẳng định đẳng cấp của mình.


BẢNG DỰ TOÁN | |
Báo giá phần thô | 200.000.000 VNĐ |
Hoàn thiện nội thất | 400.000.000 VNĐ |
Báo giá đồ rời | 200.000.000 VNĐ |
Tổng cộng | 800.000.000 VNĐ |
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
Báo giá Thi công nội thất phong cách Scandinavian
Nếu là người yêu thích mộc mạc, thanh thoát thì phong cách Scandinavian sẽ là sự lựa chọn đáng để các gia chủ thử đó nha.


BẢNG DỰ TOÁN | |
Báo giá phần thô | 200.000.000 VNĐ |
Hoàn thiện nội thất | 250.000.000 VNĐ |
Báo giá đồ rời | 150.000.000 VNĐ |
Tổng cộng | 600.000.000 VNĐ |
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
Báo giá Thi công nội thất phong cách tối giản Minimalist.
Bạn là người yêu thích sự đơn giản, gọn gàng, ngăn nắp và muốn tiết kiệm chi phí thì chắc hẳn phong cách nội thất đơn giản sẽ là gợi ý vô cùng hợp lý dành cho bạn.


BẢNG DỰ TOÁN | |
Hoàn thiện nội thất | 200.000.000 VNĐ |
Báo giá đồ rời | 100.000.000 VNĐ |
Tổng cộng | 300.000.000 VNĐ |
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT
Báo giá Thi công nội thất phong cách Indochine
Nét đẹp của nền văn hóa truyền thống Á Đông cùng sự lãng mạn của kiến trúc Pháp sẽ được tái hợp trong phong cách nội thất Indochine.



BẢNG DỰ TOÁN | |
Báo giá phần thô | 200.000.000 VNĐ |
Hoàn thiện nội thất | 300.000.000 VNĐ |
Báo giá đồ rời | 250.000.000 VNĐ |
Tổng cộng | 750.000.000 VNĐ |
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT
Báo giá Thi công nội thất phong cách Coastal Farmhouse
Phong cách Farmhouse hay còn gọi là phong cách trang trại bắt nguồn từ những ngôi nhà mộc mạc, giản dị của người nông dân ở châu Âu, đặc biệt là Pháp, Anh, Ý. Phong cách này đề cao sự gần gũi với thiên nhiên, sử dụng vật liệu tự nhiên và mang đến cảm giác ấm cúng, bình yên.




BẢNG DỰ TOÁN | |
Hoàn thiện nội thất | 350.000.000 VNĐ |
Báo giá đồ rời | 150.000.000 VNĐ |
Tổng cộng | 500.000.000 VNĐ |
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
Bảng giá thi công nội thất theo không gian phòng
Mỗi không gian trong ngôi nhà có yêu cầu riêng về thiết kế và vật liệu, vì vậy các bảng giá sẽ được chia nhỏ theo phòng như:
- Phòng khách, nơi thể hiện đẳng cấp với lựa chọn gỗ công nghiệp hoặc gỗ tự nhiên;
- Phòng ngủ, với các món đồ nội thất như tủ, giường, bàn trang điểm được thiết kế riêng;
- Phòng bếp với tủ bếp, bàn ăn đa năng;
- Phòng tắm với tủ lavabo và kệ gỗ thông minh.
Báo giá thi công nội thất phòng khách
Phòng khách là trung tâm của không gian sống, thể hiện phong cách sống của gia chủ.
- Gỗ công nghiệp: Lựa chọn kinh tế, hiện đại với mức giá hợp lý.
- Gỗ tự nhiên: Mang lại vẻ đẹp sang trọng và đẳng cấp, phù hợp với thi công nội thất cao cấp.
Bảng giá thi công nội thất phòng khách | |||||||
STT | Hạng mục | Mô tả | Kích thước (mm) | Đvt | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tủ kệ tivi để đất | – Thùng dùng ván MDF kháng ẩm (An Cường), phủ lớp melamine tăng khả năng chống trầy. – Cánh tủ làm từ MDF kháng ẩm phủ Acrylic Noline (gia công tại nhà máy An Cường). – Trang bị ray bi cho ngăn kéo. – Màu sắc linh hoạt lựa chọn theo sở thích. | 4225 × 600 × 300 | md | 4.23 | 2.500.000 | 2.500.000 |
2 | Hệ kệ tủ trang trí khu vực tivi | – Khung kệ bằng MDF chịu ẩm phủ melamine của An Cường, bề mặt hạn chế trầy xước. – Cánh tủ từ MDF kháng ẩm phủ Acrylic, dán cạnh tỉ mỉ. – Dùng bản lề giảm chấn giúp đóng mở êm ái. – Màu sắc tùy chỉnh theo không gian. | 4225 × 400 × 3460 | m2 | 7.31 | 2.700.000 | 19.737.000 |
3 | Lam trang trí khu vực cầu thang | – Vật liệu chính là MDF chống ẩm (An Cường) phủ melamine bề mặt cứng, hạn chế trầy. – Mỗi thanh lam kích thước khoảng 100 × 50 × 2700 mm; gồm 11 thanh dựng và 2 thanh ngang. – Màu sắc có thể thay đổi tùy thiết kế. | 1535 × 100 × 2560 | md | 31.23 | 600.000 | 18.738.000 |
4 | Sofa băng I | – Khung chính làm bằng gỗ thông, đệm mút D40 bọc da microfiber. – Chân ghế bằng inox bền vững. – Tông màu mẫu: FM3 – 010 (có thể chọn màu khác theo ý muốn). | 3000 × 800 × 800 | Cái | 1.00 | 18.500.000 | 18.500.000 |
5 | Bàn sofa (bàn trà nhập khẩu) | – Sản phẩm bàn trà ngoại nhập, sử dụng mặt đá ceramic chống ẩm và dễ lau chùi. – Thiết kế hiện đại, màu sắc phối hợp đa dạng. | 1200 × 600 × 450 (*) | Bộ | 1.00 | 14.320.000 | 14.320.000 |
Tổng | 73.795.000 đ |
Báo giá thi công nội thất phòng ngủ – tủ, giường, bàn trang điểm
Phòng ngủ cần sự cân bằng giữa công năng và thẩm mỹ, mang lại không gian thư giãn tối ưu.
- Tủ và giường: Được thiết kế đặc biệt theo yêu cầu, sử dụng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp cao cấp.
- Bàn trang điểm: Tối ưu không gian, vừa đẹp mắt vừa tiện dụng.
Bảng giá thi công nội thất phòng ngủ | |||||||
STT | Hạng mục | Diễn giải | Kích thước (mm) | Đvt | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Vách ngăn phòng khách với phòng ngủ | Khung sắt hộp mạ kẽm 30x30mm hàn cố định, ốp tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc ốp 2 mặt, tạo luồng sóng theo thiết kế | 2590 x 50 x 3000 | m2 | 7.77 | 1.000.000 đ | 7.770.000 đ |
2 | Đèn LED trang trí | Trang trí đèn led silicon 220V ánh sáng 4500k, nguồn led 220V + nhân công lắp đặt hoàn thiện | 3500 | md | 3.50 | 450.000 đ | 1.575.000 đ |
3 | Giường ngủ phẳng | Giường phẳng gỗ MDF chống ẩm phủ melamine, vật dụng gỗ MDF chống ẩm phủ melamine, giường đặt nệm lọt lòng 1.6×2.0m (không bao gồm nệm, gối, chăn, drap…) | 2590 x 1700 x 300 | cái | 1.00 | 10.920.000 đ | 10.920.000 đ |
4 | Vách đầu giường | Khung xương gỗ tự nhiên chống nước, ốp gỗ MDF chống ẩm phủ melamine và bê tông kết hợp melamine | 1700 x 3000 | m2 | 5.10 | 1.800.000 đ | 9.180.000 đ |
5 | Đèn LED trang trí | Trang trí đèn led silicon 220V ánh sáng 4500k, nguồn led 220V + nhân công lắp đặt hoàn thiện | 4000 | md | 4.00 | 450.000 đ | 1.800.000 đ |
6 | Rèm 2 lớp | Rèm vải 2 lớp (1 lớp voan + 1 lớp vải cản sáng) | 2590 x 2700 | m2 | 6.99 | 1.235.000 đ | 8.636.355 đ |
Tổng | 39.881.355 VNĐ |
Báo giá thi công nội thất phòng bếp – tủ bếp, bàn ăn
Phòng bếp là nơi kết hợp giữa công năng và thẩm mỹ, tạo nên không gian nấu nướng tiện nghi.
- Tủ bếp: Thiết kế theo phong cách hiện đại hay cổ điển với nhiều loại vật liệu như gỗ tự nhiên, laminate…
- Bàn ăn: Được bố trí hài hòa với không gian căn bếp.
Bảng giá thi công nội thất phòng bếp | |||||||
STT | Hạng mục | Mô tả | Kích thước (mm) | Đvt | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Bếp dưới | Tủ bếp dưới làm từ nhựa pima phủ melamine chống trầy, cánh MDF chịu ẩm phủ Acrylic, phụ kiện ray trượt giảm chấn. | 6025 x 600 x 830 | md | 6.03 | 3.000.000 đ | 18.090.000 đ |
2 | Bếp trên | Tủ bếp trên làm từ MDF chống ẩm phủ melamine, cánh phủ Acrylic bền đẹp, đi kèm phụ kiện ray trượt và bản lề giảm chấn. | 6485 x 350 x 1110 | md | 6.49 | 3.700.000 đ | 24.013.000 đ |
3 | Bàn bar | Bàn bar MDF phủ melamine chống trầy, mặt ngoài ốp kính cường lực màu, phụ kiện ray trượt giảm chấn. | 1600 x 460 x 1000 | md | 1.60 | 3.900.000 đ | 6.240.000 đ |
4 | Tủ để rượu | Tủ để rượu MDF chống ẩm phủ melamine, cánh MDF phối kính hiện đại, đi kèm ray trượt và bản lề giảm chấn. | 1605 x 370-450 x 2275 | m2 | 3.65 | 3.500.000 đ | 12.775.000 đ |
5 | Đèn led trang trí bếp & tủ để rượu | Hệ thống đèn LED trang trí cho tủ bếp và tủ rượu, bao gồm đầy đủ nguồn điện và phụ kiện lắp đặt. | 11730 | md | 11.73 | 350.000 đ | 4.105.500 đ |
6 | Công tắc cảm ứng đèn led 1 chạm | Công tắc cảm ứng chạm nhẹ để điều khiển bật/tắt đèn LED, tiện lợi và hiện đại. | – | Cái | 2.00 | 250.000 đ | 500.000 đ |
Tổng | 65,723,500 VND |
Báo giá nội thất phòng tắm – Tủ lavabo, kệ gỗ
Phòng tắm không chỉ cần đảm bảo công năng sử dụng mà còn phải có thiết kế hiện đại và dễ bảo dưỡng.
- Tủ lavabo: Thiết kế thông minh, sử dụng vật liệu chống ẩm, dễ vệ sinh.
- Kệ gỗ: Lựa chọn gỗ được xử lý chuyên nghiệp, mang lại sự bền bỉ và thẩm mỹ.
Bảng giá thi công nội thất phòng tắm | ||||||
STT | Sản phẩm | Mô tả | ĐVT | SL | Đơn giá (ước tính) | Thành tiền |
1 | Lavabo | Viglacera, Caesar, Inax,… | chiếc | 1 | 1.100.000 đ | 1.100.000 đ |
2 | Bồn cầu | Viglacera, Caesar, Inax,… | bộ | 1 | 3.000.000 đ | 3.000.000 đ |
3 | Vòi xả lavabo | Viglacera, Caesar, Inax,… | chiếc | 1 | 700.000 đ | 700.000 đ |
4 | Vòi sen tắm nóng lạnh | Viglacera, Caesar, Inax,… | chiếc | 1 | 1.000.000 đ | 1.000.000 đ |
5 | Vòi xịt WC | Viglacera, Caesar, Inax,… | chiếc | 1 | 200.000 đ | 200.000 đ |
6 | Gương phòng tắm | Gương chống mốc, viền nhôm hoặc đèn LED | chiếc | 1 | 800.000 đ | 800.000 đ |
7 | Kệ để đồ/đặt khăn | Inox hoặc kính cường lực | chiếc | 1 | 400.000 đ | 400.000 đ |
8 | Giá treo khăn | Inox không gỉ | chiếc | 1 | 300.000 đ | 300.000 đ |
9 | Thanh treo rèm hoặc vách kính tắm | Kính cường lực hoặc nhôm định hình | bộ | 1 | 2.500.000 đ | 2.500.000 đ |
10 | Hệ thống ống nước | Bao gồm đường cấp và thoát nước | bộ | 1 | 2.000.000 đ | 2.000.000 đ |
11 | Máy nước nóng (tuỳ chọn) | Ariston, Ferroli,… | chiếc | 1 | 3.500.000 đ | 3.500.000 đ |
12 | Đèn chiếu sáng | Đèn LED chống ẩm | bộ | 2 | 500.000 đ | 1.000.000 đ |
13 | Quạt thông gió (nếu cần) | Loại hút mùi chống ẩm | chiếc | 1 | 1.200.000 đ | 1.200.000 đ |
14 | Ốp lát gạch nền và tường | Gạch chống trơn và gạch trang trí | m2 | 20 | 300.000 đ/m2 | 6.000.000 đ |
15 | Chậu rửa chân (nếu cần) | Chậu sứ hoặc inox | chiếc | 1 | 1.000.000 đ | 1.000.000 đ |
Tổng | 24.700.000 |
Bảng giá thi công nội thất theo diện tích
Chi phí thi công thường được tính theo diện tích sử dụng của ngôi nhà, tạo sự linh hoạt cho dự án.
- Giá theo m²: Đơn vị thi công sẽ đưa ra mức giá cơ bản cho từng m², tùy thuộc vào mức độ hoàn thiện và chất liệu sử dụng.
- Ưu đãi theo quy mô: Với diện tích lớn, các đơn vị có chính sách chiết khấu và ưu đãi riêng.
Diện tích (m²) | Phong Cách | Giá (VND/m²) |
50 – 100m² | Hiện đại | 6.000.000 – 7.500.000 |
50 – 100m² | Tân cổ điển | 7.000.000 – 8.500.000 |
50 – 100m² | Luxury | 8.500.000 – 10.000.000 |
50 – 100m² | Indochine | 6.500.000 – 8.000.000 |
100 – 200m² | Hiện đại | 6.500.000 – 8.000.000 |
100 – 200m² | Tân cổ điển | 7.500.000 – 9.000.000 |
100 – 200m² | Luxury | 9.000.000 – 14.000.000 |
100 – 200m² | Indochine | 7.000.000 – 8.500.000 |
200 – 300m² | Hiện đại | 7.000.000 – 9.000.000 |
200 – 300m² | Tân cổ điển | 8.000.000 – 10.000.000 |
200 – 300m² | Luxury | 10.000.000 – 12.000.000 |
200 – 300m² | Indochine | 8.000.000 – 9.500.000 |
>300m² | Hiện đại | 7.500.000 – 9.500.000 |
>300m² | Tân cổ điển | 9.000.000 – 11.000.000 |
>300m² | Luxury | 12.000.000 – 15.000.000 |
>300m² | Indochine | 10.500.000 – 13.000.000 |
Bảng giá từ các thương hiệu nội thất uy tín: An Cường, AICA, Livas
Các thương hiệu nổi tiếng như An Cường, AICA và Livas luôn được đánh giá cao về chất lượng và thiết kế hiện đại.
- An Cường: Cung cấp giải pháp thi công nội thất đẹp với bảng giá cạnh tranh, phù hợp cho những dự án thi công nội thất trọn gói.
- AICA: Đáp ứng nhu cầu của các dự án nội thất hiện đại với thiết kế đột phá và chất liệu cao cấp.
- Livas: Đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế, mang đến sự lựa chọn đa dạng từ thi công nội thất cổ điển đến thi công nội thất sang trọng.
Ví dụ bảng giá từ thương hiệu:
Báo giá nội thất An Cường | ||||||
Hạng mục | Kích thước | ĐV | Thùng | Cánh MDF chống ẩm Melamine | Cánh MDF chống ẩm Laminate/ Veneer | Cánh MDF chống ẩm Acrylic (Noline) |
Tủ Bếp Trên | Sâu 350, Cao ≤ 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 3.100.000 | 4.000.000 | 4.700.000 |
Sâu 350, Cao > 800 | 4.100.000 | 5.000.000 | 5.700.000 | |||
Tủ Bếp Dưới | Sâu = 600, Cao = 810 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 3.400.000 | 4.300.000 | 5.100.000 |
Ván nhựa chịu nước WPB | 4.500.000 | 4.800.000 | 5.800.000 | |||
Tủ Giày | Tủ dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 450 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.400.000 | 3.200.000 | 3.600.000 |
Tủ dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | m² | 2.800.000 | 3.600.000 | 4.500.000 | ||
Tủ TV | Tủ dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.400.000 | 3.200.000 | 3.600.000 |
Kệ Treo Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | 2.800.000 | 3.600.000 | 4.500.000 | |||
Tủ – Kệ sách | Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.600.000 | 3.400.000 | 4.300.000 |
Sâu ≤ 400, Cao ≥ 1000 | m² | 2.600.000 | 3.400.000 | 4.300.000 | ||
Tủ Quần Áo | 400 ≤ Sâu ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 3.300.000 | 4.100.000 | 5.000.000 |
Không hộc kéo | Hai hộc kéo | Bọc vải | ||||
GiườngHộp (Phần) | 1.4m x 2m | bộ | MDF Chống Ẩm Melamine Vân Gỗ | 7.300.000 | 8.100.000 | 12.000.000 |
1.6m x 2m | 7.800.000 | 8.600.000 | 12.500.000 | |||
1.8m x 2m | 8.300.000 | 9.100.000 | 13.000.000 | |||
2m x 2m | 8.800.000 | 9.600.000 | 13.500.000 | |||
Hộp (Phần) | Báo giá theo thiết kế |
Báo giá nội thất Mộc Phát – Thanh Thùy – Ba Thanh – AICA – LIVAS – Yên Lâm | ||||||
Hạng mục | Kích thước | ĐV | Thùng | Cánh MDF chống ẩm Melamine | Cánh MDF chống ẩm Laminate/ Veneer | Cánh MDF chống ẩm Acrylic (Noline) |
Tủ Bếp Trên | Sâu 350, Cao ≤ 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.700.000 | 3.500.000 | 4.200.000 |
Sâu 350, Cao > 800 | 3.700.000 | 4.500.000 | 5.200.000 | |||
Tủ Bếp Dưới | Sâu = 600, Cao = 810 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 3.000.000 | 3.800.000 | 4.400.000 |
Ván nhựa Picomat | 3.900.000 | 4.400.000 | 5.400.000 | |||
Tủ Giày | Tủ dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 450 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.100.000 | 2.800.000 | 3.000.000 |
Tủ dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | m² | 2.500.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | ||
Tủ TV | Tủ dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.100.000 | 2.800.000 | 3.000.000 |
Kệ Treo Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | 2.500.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | |||
Tủ – Kệ sách | Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.700.000 | 3.500.000 | 4.200.000 |
Sâu ≤ 400, Cao ≥ 1000 | m² | 3.700.000 | 4.500.000 | 5.200.000 | ||
Tủ Quần Áo | 400 ≤ Sâu ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.900.000 | 3.600.000 | 4.300.000 |
Không hộc kéo | Hai hộc kéo | Bọc vải | ||||
GiườngHộp (Phần) | 1.4m x 2m | bộ | MDF Chống Ẩm Melamine Vân Gỗ | 7.300.000 | 8.100.000 | 12.000.000 |
1.6m x 2m | 7.800.000 | 8.600.000 | 12.500.000 | |||
1.8m x 2m | 8.300.000 | 9.100.000 | 13.000.000 | |||
2m x 2m | 8.800.000 | 9.600.000 | 13.500.000 | |||
Hộp (Phần) | Báo giá theo thiết kế |
Hạng mục trong thi công nội thất trọn gói
Thi công nội thất phòng khách


Trong mỗi căn nhà, phòng khách luôn được xem là căn phòng quan trọng nhất, bởi lẽ đây vừa là nơi để bạn tiếp khách cũng vừa là không gian sinh hoạt chung cho cả gia đình. Bản thiết kế và thi công nội thất cho phòng khách phải toát lên được gu thẩm mỹ cũng như cá tính riêng của gia chủ.
Thi công nội thất phòng ngủ



Bạn nên lựa chọn thi công nội thất trọn gói cho phòng ngủ vì sẽ giúp đảm bảo được tính thẩm mỹ và cả công năng sử dụng. Hiện nay, những gia chủ luôn mong muốn có được các thiết kế phòng ngủ tinh tế và hài hòa. Để có được căn phòng ngủ ưng ý nhất, bạn hãy đảm bảo những nguyên tắc về bố cục, ánh sáng và phong cách thiết kế được kết hợp hoàn hảo với nhau.
Thi công nội thất phòng bếp

Phòng bếp và phòng ăn được xem là nơi gắn kết tình cảm gia đình với những bữa cơm đằm ấm. Do vậy, khi thiết kế và thi công nội thất cho phòng bếp, gia chủ hãy chú ý lựa chọn các vật liệu phù hợp, vừa đảm bảo được tính thẩm mỹ và vừa tối ưu công năng sử dụng.
Kinh nghiệm lựa chọn nhà thầu thi công nội thất
Kiến thức, năng lực của phía nhà thầu

Việc đánh giá kiến thức và năng lực của nhà thầu là điều hết sức quan trọng trước khi bạn tin tưởng giao phó dự án của mình cho họ. Nếu là một nhà thầu thi công nội thất chuyên nghiệp, khi nhận được dự án thiết thi công nội thất cho căn hộ, họ sẽ đưa ra hướng xây dựng cho gia chủ và giúp bạn xác định được chi phí cũng như các phương án tiếp cận phù hợp và tiết kiệm nhất.
Kinh nghiệm của nhà thầu
Vấn đề tiếp theo bạn còn lưu ý khi lựa chọn nhà thầu thi công nội thất chính là kinh nghiệm của họ. Chắc chắn bạn sẽ muốn hợp tác với một đơn vị thiết kế thi công có trình độ chuyên môn sâu với nhiều năm kinh nghiệm thực tiễn trên công trường.
Quan trọng hơn hết, bạn nên gặp trực tiếp kiến trúc sư để có sự trao đổi rõ ràng về quá trình làm việc. Ngoài ra, việc tiếp xúc trực tiếp sẽ giúp bạn phần nào biết được năng lực và trình độ thật sự của họ, từ đó đưa ra cho mình những sự lựa chọn phù hợp nhất.
Những nhà thầu có đội ngũ thợ xây chuyên cần, giàu kinh nghiệm và có tinh thần trách nhiệm cao chính là sự lựa chọn hoàn hảo nhất dành cho bạn. Bên cạnh đó, bạn đừng bỏ qua việc tham khảo thực tế những dự án mà nhà thầu đã thực hiện hoặc hỏi trực tiếp những chủ đầu tư khác để có thể hiểu rõ hơn về kinh nghiệm, tác phong làm việc và hiệu quả mà nhà thầu thi công nội thất mang lại.
Đảm bảo tiến độ

Tiến độ làm việc luôn là yếu tố quan trọng giúp bạn quyết định có nên hợp tác với nhà thầu đó hay không. Nếu như thời gian thiết kế quá lâu sẽ làm chậm đi tiến độ thi công và tốn thêm nhiều khoản chi phí khác cho gia chủ. Hơn thế nữa, nếu việc thi công vượt quá thời gian dự tính sẽ làm chậm tiến độ hoàn thành dự kiến của dự án và gây ra nhiều áp lực khác.
Giá cả
Bạn không nên để yếu tố giác cả trở thành nhân tố quyết định trong việc lựa chọn nhà thầu thi công nội thất. Điều này sẽ dễ dẫn đến những sai lầm trong công tác lựa chọn và cả giai đoạn triển khai. Vì thế, bạn không nên lựa chọn những nhà thầu có mức giá quá rẻ mà nên lựa chọn các nhà thầu đưa ra mức giá phù hợp, đảm bảo được sự cam kết và uy tín trong thời gian thiết kế cũng như thi công nội thất.
Cam kết bảo hành
Yếu tố cuối cùng bạn nên quan tâm khi quyết định lựa chọn nhà thầu thi công thiết kế chính là vấn đề bảo hành cho những sản phẩm. Để có thể đảm bảo tốt nhất quyền lợi của mình, quý khách hàng hãy lựa chọn những đơn vị nhà thầu uy tín với dịch vụ bảo hành tốt.
Một vài chính sách bài viết khách hàng có thể chú ý khi lựa chọn nhà thầu thi công nội thất như không chuyển nhượng hoạt bán nhà thầu cho các đơn vị khác, có sự rõ ràng và minh bạch trong chi phí vật tư, chính sách bảo hành sau khi đã hoàn thành công trình,… Ngoài ra, bạn hãy chú ý đến những điều khoản đảm bảo các yếu tố liên quan đến môi trường, an toàn lao động, tiếng ồn,… trong quá trình thực hiện để tránh các điều đáng tiếc xảy ra.
Quy trình thi công nội thất tại HOMETALK

HOMETALK tiến hành thi công nội thất dựa trên quy trình gồm 5 bước sau:
- Bước 1: Lập bảng khối lượng chi tiết và báo giá dựa trên hồ sơ thiết kế đã được ký kết hợp đồng (Chủ đầu tư sẽ thanh toán 50% giá trị hợp đồng).
- Bước 2: Hoàn thiện tất cả phần thô, khảo sát hiện trường và chuẩn bị kỹ lưỡng cho phương án sản xuất. Bắt tay vào việc sản xuất nội thất tại nhà xưởng.
- Bước 3: Kiểm tra chất lượng của tất cả sản phẩm trước khi xuất xưởng và vận chuyển sản phẩm đến công trình. Quý khách hàng sẽ tiến hành thanh toán thêm 40%, giá trị của hợp đồng.
- Bước 4: Lắp đặt tất cả hạng mục nội thất cho công trình theo như hợp đồng.
- Bước 5: Kiểm tra lại lần cuối quy trình lắp đặt sau đó bàn giao công trình cho phía chủ đầu tư nghiệm thu. Tiến hành thanh lý hợp đồng, gia chủ sẽ thanh toán 10% giá trị còn lại của hợp đồng.
Thời gian thi công nội thất
Dưới đây sẽ là thời gian thi công nội thất trung bình cho các loại công trình cụ thể như sau:
- Thời gian thi công nội thất cho căn hộ chung cư: Trung bình từ 15 đến 25 ngày, tùy thuộc vào độ phức tạp cũng như yêu cầu của thiết kế.
- Thời gian thi công nội thất cho biệt thự: Trung bình từ 25 đến 35 ngày, tùy thuộc vào phong cách thiết kế cũng như yêu cầu từ gia chủ.
- Thời gian thi công nội thất cho văn phòng: Trung bình từ 15 đến 20 ngày.
- Thời gian thi công nội thất cho nhà hàng: Trung bình từ 25 đến 45 ngày tùy thuộc vào các thiết kế và giai đoạn cụ thể.
Mẫu dự án thi công nội thất nổi bật tại HOMETALK
Ngay sau đây sẽ là một vài hình ảnh thi công nội thất của những dự án nổi bật mà HOMETALK đã thực hiện:













Việc lựa chọn đơn vị thi công nội thất không chỉ dừng lại ở yếu tố giá thành, mà còn ở sự đồng hành, uy tín và chất lượng trong từng chi tiết. Hometalk tự hào đem đến cho bạn gói dịch vụ thi công nội thất trọn gói – từ thiết kế đến hoàn thiện, với bảng giá cạnh tranh và minh bạch. Vừa rồi là bảng báo giá thi công nội thất tham khảo tại Hometalk. Trong trường hợp với khách hàng cần được tư vấn thiết kế và thi công nội thất chi tiết hơn, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi thông qua hotline 0946.30.8888 để được hỗ trợ nhé.
Tác giả: Ly Nguyễn

Co-Founder/Architect
Ly Nguyễn (Nguyễn Hương Ly) Là một doanh nhân có thành tích nổi trội trong lĩnh vực kiến trúc – nội thất, bà Nguyễn Hương Ly, trên hành trình nỗ lực của bản thân đã dần khẳng định được chỗ đứng vững chắc cũng như thành công đưa danh hiệu Hometalk bước lên bản đồ thương trường Việt – trở thành Top 10 Thương hiệu tốt nhất Việt Nam năm 2022.