Báo Giá Xây Nhà Trọn Gói TPHCM Uy Tín Chất Lượng 2025 – 2026
Khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói Tphcm, bạn có cơ hội sở hữu một không gian sống hiện đại theo xu hướng kiến trúc đương đại. Tuy nhiên, điều này đòi hỏi gia chủ phải có sự cân nhắc kỹ lưỡng để lên kế hoạch và ước tính chi phí chi tiết trước khi thi công, để đảm bảo chi phí vật tư, nội thất, thi công… phù hợp về mặt kinh tế, đồng thời hạn chế tối đa các chi phí phát sinh không cần thiết.


Bảng báo giá thiết kế xây nhà trọn gói
Xây dựng ngôi nhà mơ ước không còn là điều khó khăn với dịch vụ xây nhà trọn gói tại TPHCM nói chung và Hometalk nói riêng. Năm 2025 xây nhà trọn gói TPHCM đánh dấu một bước phát triển mới của thị trường xây dựng, với sự xuất hiện của nhiều công ty thiết kế xây dựng chuyên nghiệp, mang đến dịch vụ trọn gói hoàn hảo giá rẻ phù hợp với nhiều đối tượng người tiêu dùng.
Những ngôi nhà biệt thự luôn mang đến vẻ đẹp và sự lịch lãm riêng biệt cũng như thể hiện đẳng cấp của chủ nhà. Dịch vụ xây nhà trọn gói cho biệt thự tại Sài Gòn sẽ đáp ứng mọi nhu cầu về không gian và tiện ích mà quý khách hàng đề ra. Mức giá có thể tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau:
| Bảng giá thiết kế kiến trúc NHÀ PHỐ/BIỆT THỰ | |||
|---|---|---|---|
| Hiện đại Wabi Sabi Japandi Minimalist | Tân cổ điển Indochine Coastal | Luxury | |
| GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ | 200,000 VNĐ / m² | 250,000 VNĐ / m² | 300,000 đồng / m² |
| ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ | 250,000 VNĐ / m² | 300,000 VNĐ / m² | 350,000 đồng / m² |
Giá thiết kế kiến trúc nhà phố
- Hiện đại / Wabi Sabi / Japandi / Minimalist: 200,000 VND/m²
- Tân cổ điển / Indochine / Coastal: 250,000 VND/m²
- Luxury: 300,000 VND/m²
Giá thiết kế kiến trúc biệt thự
- Hiện đại / Wabi Sabi / Japandi / Minimalist: 250,000 VND/m²
- Tân cổ điển / Indochine / Coastal: 300,000 VND/m²
- Luxury: 350,000 VND/m²
Đối với những khách hàng quan tâm đến việc xây nhà theo diện tích cụ thể, dịch vụ xây nhà trọn gói tại TPHCM sẽ đáp ứng nhu cầu này một cách chính xác và linh hoạt. Bạn có thể áp dụng công thức theo đơn giá = diện tích x đơn giá xây dựng.
Qua bảng báo giá thiết kế xây nhà trọn gói tại TPHCM cho năm 2025, chúng tôi hy vọng rằng quý khách hàng đã có cái nhìn tổng quan và lựa chọn được giải pháp xây nhà phù hợp với nhu cầu, tiềm lực tài chính và mong muốn của gia đình mình.
| BẢNG GIÁ XÂY DỰNG TRỌN GÓI | |||
|---|---|---|---|
| TIẾT KIỆM | THÔNG DỤNG | NÂNG CAO | |
| Đơn giá xây dựng nhà phố Hiện đại Minimalist Wabi Sabi Japandi | 5,800,000/m2 | 6,200,000/m2 | 6,600,000/m2 |
| Giá trọn gói xây dựng nhà phố Tân cổ điển Indochine Coastal Farmhouse Luxury | 6,200,000/m2 | 6,600,000/m2 | 7,000,000/m2 |
| Đơn giá xây dựng biệt thự Hiện đại Minimalist Wabi Sabi Japandi | 6,200,000/m2 | 6,600,000/m2 | 7,000,000/m2 |
| Giá xây trọn gói biệt thự Tân cổ điển Indochine Coastal Farmhouse Luxury | 6,600,000/m2 | 7,000,000/m2 | 7,400,000/m2 |
| *Ghi chú: Đây là mức giá cơ bản để xây dựng công trình, chi phí thực tế có thể thay đổi theo nhu cầu của khách hàng. | |||
Giá xây trọn gói nhà phố – Hiện đại / Minimalist / Wabi Sabi / Japandi
- Tiết kiệm: 5,800,000 đ/m²
- Thông dụng: 6,200,000 đ/m²
- Nâng cao: 6,600,000 đ/m²
Giá xây trọn gói nhà phố – Tân cổ điển / Indochine / Coastal Farmhouse / Luxury
- Tiết kiệm: 6,200,000 đ/m²
- Thông dụng: 6,600,000 đ/m²
- Nâng cao: 7,000,000 đ/m²
Giá xây trọn gói bệt thự – Hiện đại / Minimalist / Wabi Sabi / Japandi
- Tiết kiệm: 6,200,000 đ/m²
- Thông dụng: 6,600,000 đ/m²
- Nâng cao: 7,000,000 đ/m²
Đơn giá xây trọn gói biệt thự – Tân cổ điển / Indochine / Coastal Farmhouse / Luxury
- Tiết kiệm: 6,600,000 đ/m²
- Thông dụng: 7,000,000 đ/m²
- Nâng cao: 7,400,000 đ/m²
Ghi chú: Bảng giá xây dựng nhà trọn gói tại Hometalk tính theo m2, quý khách hàng có thể tham khảo bảng giá chi tiết hơn cho từng loại nhà dưới đây.
Dưới đây là bảng báo giá thiết kế xây nhà phần thô tại Hồ Chí Minh cho năm 2025, hy vọng dịch vụ xây nhà trọn gói TPHCM với mức giá phải chăng sẽ mang đến cho quý khách hàng cái nhìn tổng quan về chi phí cần chuẩn bị khi quyết định xây dựng ngôi nhà riêng tại thành phố sôi động hoa lệ này.
| Bảng giá xây dựng phần thô theo gói | |||
|---|---|---|---|
| Tiết kiệm (VNĐ/m2) | Thông dụng (VNĐ/m2) | Nâng cao (VNĐ/m2) | |
| Đơn giá xây phần thô nhà phố | 3,000,000/m² | 3,300,000/m² | 3,600,000/m² |
| Báo giá xây thô biệt thự | 3,300,000/m² | 3,600,000/m² | 3,900,000/m² |
Đơn giá xây dựng phần thô nhà cấp 4
- Tiết kiệm: 2,800,000 đ/m²
- Thông dụng: 3,100,000 đ/m²
- Nâng cao: 3,400,000 đ/m²
Giá xây dựng phần thô nhà phố – Hiện đại / Minimalist / Wabi Sabi / Japandi
- Tiết kiệm: 3,300,000 đ/m²
- Thông dụng: 3,600,000 đ/m²
- Nâng cao: 3,900,000 đ/m²
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố – Tân cổ điển / Indochine / Coastal Farmhouse / Luxury
- Tiết kiệm: 3,500,000 đ/m²
- Thông dụng: 3,800,000 đ/m²
- Nâng cao: 4,100,000 đ/m²
Đơn giá xây dựng phần thô biệt thự – Hiện đại / Minimalist / Wabi Sabi / Japandi
- Tiết kiệm: 3,700,000 đ/m²
- Thông dụng: 4,000,000 đ/m²
- Nâng cao: 4,300,000 đ/m²
Giá xây dựng phần thô biệt thự – Tân cổ điển / Indochine / Coastal Farmhouse / Luxury
- Tiết kiệm: 3,900,000 đ/m²
- Thông dụng: 4,200,000 đ/m²
- Nâng cao: 4,500,000 đ/m²
Giá xây dựng phần thô Shophouse
- Tiết kiệm: 3,400,000 đ/m²
- Thông dụng: 3,700,000 đ/m²
- Nâng cao: 4,000,000 đ/m²
Giá xây dựng phần thô khách sạn / Homestay
- Tiết kiệm: 3,600,000 đ/m²
- Thông dụng: 4,000,000 đ/m²
- Nâng cao: 4,500,000 đ/m²
Cùng tìm hiểu ngay bảng chủng loại vật tư phần thô
| Bảng báo giá xây dựng nhà phần thô | ||||
| STT | Hạng mục | Gói tiết kiệm | Gói thông dụng | Gói nâng cao |
| 1 | Sắt thép | Việt Nhật SD295 | Việt Nhật CB3 | Việt Nhật CB4 & POMINA SD390 |
| 2 | Xi măng | Insee – Hà Tiên | Insee – Hà Tiên | Insee – Hà Tiên |
| 3 | Bê tông | Bê tông thương phẩm đá xám, MAC 250 | Bê tông thương phẩm đá xám, MAC 250 | Bê tông thương phẩm đá xám, MAC 250 |
| 4 | Cát | Cát vàng hạt lớn Cát vàng hạt mịn | Cát vàng hạt lớn Cát vàng hạt mịn | Cát vàng hạt lớn Cát vàng hạt mịn |
| 5 | Gạch | Gạch Tuynel Bình Dương | Gạch Tuynel Bình Dương | Gạch Tuynel Bình Dương |
| 6 | Dây điện | Cadivi | Cadivi | Cadivi |
| 7 | Dây cáp | Sino | Sino | Panasonic |
| 8 | Dây internet | CAT5E | CAT6 | SINO CAT6 |
| 9 | Đế âm, ống luồn dây điện | Sino | Sino | Panasonic |
| 10 | Ống cấp nước | Tiền Phong | VESBO | VESBO |
| 11 | Ống thoát nước | uPVC Bình Minh | uPVC Bình Minh | PPR Bình Minh |
Các loại vật tư sử dụng để thi công xây nhà trọn gói tại Hometalk
Theo xây nhà trọn gói TPHCM thì phần vật liệu có thể sử dụng được lựa chọn dựa trên nhu cầu và kinh phí của khách hàng. Vậy để xây dựng một ngôi nhà thì chi phí cho vật liệu là khoảng bao nhiêu. Chúng tôi sẽ cập nhật một số loại vật tư cần thiết để sử dụng trong thi công xây nhà, mời các bạn cùng theo dõi.
Bảng báo giá nhân công thi công hoàn thiện
Hoàn thiện ngôi nhà đóng vai trò then chốt trong việc tạo nên vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn. Để đạt được điều này, chúng tôi không ngừng khuyên bạn sử dụng các vật liệu cao cấp như gạch, sơn, và các vật liệu lát nền. Đây là những yếu tố không thể thiếu để tạo nên không gian sống lý tưởng. Ngoài ra, việc lựa chọn thiết bị vệ sinh, nội thất và các phụ kiện trang trí nội ngoại thất cũng rất quan trọng. Hometalk có đội ngũ chuyên gia sẵn sàng hỗ trợ bạn từ việc lựa chọn vật liệu đến việc chọn màu sắc và sản phẩm phù hợp, giúp đảm bảo rằng ngôi nhà của bạn sẽ thể hiện sự sang trọng và sự đẹp mắt đúng theo ý muốn của bạn.
BẢNG BÁO GIÁ VẬT TƯ VÀ VẬT TƯ HOÀN THIỆN
| Hạng Mục | Gói Tiết Kiệm | Gói Thông Dụng | Gói Cao Cấp | Ghi Chú |
|---|---|---|---|---|
| Xây tô | ||||
| Xây tường | Gạch ống 8x8x15 Tuynel Bình Dương, Xi măng, Cát Vàng | |||
| Tô trát ngoại thất | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | |||
| Tô trát nội thất | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | |||
| Chống thấm WC | Sika latex, topseal-107 thi công 2 lớp test ngâm nước 48H trước khi thi công càn nền | Sika Maxbon, test ngâm nước 48H trước khi thi công càn nền | Màng lỏng gốc Polyurethane, test ngâm nước 48H trước khi thi công càn nền | |
| Gạch ốp - lát (Mẫu do CĐT tùy chọn) | ||||
| Gạch nền các tầng (CĐT tùy chọn mẫu) | Gạch ốp theo mẫu (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Taicera, Casa,...) Đơn giá ≤ 200.000/m2 | Gạch ốp theo mẫu Gạch bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,...) Đơn giá ≤ 250.000/m2 | Gạch ốp theo mẫu Gạch bóng kính toàn phần (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh,...) Đơn giá ≤ 300.000/m2 | Len gạch KT 120x600 cắt từ gạch nền |
| Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau | Gạch ốp theo mẫu (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Taicera, Casa,...) Đơn giá ≤ 180.000/m2 | Gạch ốp theo mẫu (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,...) Đơn giá ≤ 220.000/m2 | Gạch ốp theo mẫu Gạch nhám, mờ (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh,...) Đơn giá ≤ 240.000/m2 | Không bao gồm gạch mái |
| Gạch nền WC | Gạch ốp theo mẫu (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Taicera, Casa,...) Đơn giá ≤ 180.000/m2 | Gạch ốp theo mẫu (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera,...) Đơn giá ≤ 220.000/m2 | Gạch ốp theo mẫu Gạch nhám, mờ (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh,...) Đơn giá ≤ 240.000/m2 | |
| Gạch ốp tường WC ốp cao <1.5m | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 180.000/m2 Không bao gồm len | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 220.000/m2 Không bao gồm len | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 240.000/m2 Không bao gồm len | |
| Keo chà ron | Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30.000/kg | Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30.000/kg | Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30.000/kg | |
| Điện | ||||
| Thi công điện cơ bản | Ống ruột gà PVC Công tắc - ổ cắm: Sino | Ống ruột gà PVC Bình Minh Công tắc - ổ cắm: Panasonic | Ống ruột gà PVC Bình Minh Công tắc - ổ cắm: Schneider cao cấp | |
| Thiết bị vệ sinh - nước (Mẫu do CĐT tùy chọn) | ||||
| Bồn cầu | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 2.800.000/cái | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 3.300.000/cái | Inax, American Standard… Đơn giá ≤ 3.500.000/cái | 1 bộ/1 WC |
| Lavabo + Bộ xả | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 1.000.000/cái | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 1.500.000/cái | Inax, American Standard… Đơn giá ≤ 2.000.000/cái | 1 bộ/1 WC |
| Vòi xả lavabo | Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 700.000/cái | Vòi nóng lạnh Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 1.000.000/cái | Vòi nóng lạnh Inax, American Standard… Đơn giá ≤ 1.400.000/cái | 1 bộ/1 WC |
| Vòi xả sen WC (Nóng lạnh) | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 1.000.000/cái | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 1.400.000/cái | Inax, American Standard… Đơn giá ≤ 1.800.000/cái | 1 bộ/1 WC |
| Vòi xịt WC | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 200.000/cái | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 250.000/cái | Inax, American Standard… Đơn giá ≤ 300.000/cái | |
| Điện | ||||
| Thi công điện cơ bản | Ống ruột gà PVC Công tắc - ổ cắm: Sino | Ống ruột gà PVC Bình Minh Công tắc - ổ cắm: Panasonic | Ống ruột gà PVC Bình Minh Công tắc - ổ cắm: Schneider cao cấp | |
| Thiết bị vệ sinh - nước (Mẫu do CĐT tùy chọn) | ||||
| Bồn cầu | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 2.800.000/cái | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 3.300.000/cái | Inax, American Standard… Đơn giá ≤ 3.500.000/cái | 1 bộ/1 WC |
| Lavabo + Bộ xả | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 1.000.000/cái | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 1.500.000/cái | Inax, American Standard… Đơn giá ≤ 2.000.000/cái | 1 bộ/1 WC |
| Vòi xả lavabo | Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 700.000/cái | Vòi nóng lạnh Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 1.000.000/cái | Vòi nóng lạnh Inax, American Standard… Đơn giá ≤ 1.400.000/cái | 1 bộ/1 WC |
| Vòi xả sen WC (Nóng lạnh) | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 1.000.000/cái | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 1.400.000/cái | Inax, American Standard… Đơn giá ≤ 1.800.000/cái | 1 bộ/1 WC |
| Vòi xịt WC | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 200.000/cái | Viglacera, Caesar, Inax… Đơn giá ≤ 250.000/cái | Inax, American Standard… Đơn giá ≤ 300.000/cái | |
| Sơn nước | ||||
| Sơn nước ngoài trời | Sơn Maxilite Bột trét Việt Mỹ ngoài trời | Sơn Jotun Bột trét Jotun ngoài trời | Sơn Dulux Bột trét Dulux ngoài trời | |
| Sơn nước trong nhà | Sơn Maxilite Bột trét Việt Mỹ trong nhà | Sơn Jotun Bột trét Jotun trong nhà | Sơn Dulux Bột trét Dulux trong nhà | |
| Hạng mục khác | ||||
| Thạch cao trang trí | Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường dày 9mm | Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường dày 9mm | Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường dày 9mm | |
Lưu ý:
| ||||
Bảng giá thiết kế nội thất xây nhà trọn gói TPHCM tại Hometalk
| BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT CHUNG CƯ | |||
|---|---|---|---|
| PHONG CÁCH | Hiện đại Wabi Sabi Japandi Minimalist | Tân cổ điển Indochine Farmouse | Luxury |
| THIẾT KẾ NỘI THẤT CĂN HỘ CHUNG CƯ | 150,000/M2 | 200,000/M2 | 300,000/M2 |
| THIẾT KẾ NHÀ PHỐ | 200,000/M2 | 250,000/M2 | 350,000/M2 |
| THIẾT KẾ NỘI THẤT BIỆT THỰ | 250,000/M2 | 300,000/M2 | 400,000/M2 |
Đơn giá thiết kế nội thất căn hộ chung cư
- Hiện đại / Wabi Sabi / Japandi / Minimalist: 150,000 đ/m²
- Tân cổ điển / Indochine / Farmhouse: 200,000 đ/m²
- Luxury: 300,000 đ/m²
Báo giá thiết kế nội thất nhà phố
- Hiện đại / Wabi Sabi / Japandi / Minimalist: 200,000 đ/m²
- Tân cổ điển / Indochine / Farmhouse: 250,000 đ/m²
- Luxury: 350,000 đ/m²
Đơn giá thiết kế nội thất biệt thự
- Hiện đại / Wabi Sabi / Japandi / Minimalist: 250,000 đ/m²
- Tân cổ điển / Indochine / Farmhouse: 300,000 đ/m²
- Luxury: 400,000 đ/m²
BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT MỘC PHÁT - THANH THÙY - BA THANH - AICA - LIVAS - YÊN LÂM
| Hạng Mục | Kích Thước | ĐV | Thùng | Cánh MDF Chống Ẩm Melamine | Cánh MDF Chống Ẩm Laminate / Veneer | Cánh MDF ChốngẨm Acrylic (Noline) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Tủ Bếp Trên | Sâu 350, Cao ≤ 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,700,000 | 3,500,000 | 4,200,000 |
| Tủ Bếp Trên | Sâu 350, Cao > 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 3,700,000 | 4,500,000 | 5,200,000 |
| Tủ Bếp Dưới | Sâu = 600, Cao = 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 3,000,000 | 3,800,000 | 4,400,000 |
| Tủ Bếp Dưới | Sâu = 600, Cao = 800 | md | Ván nhựa Picomat | 3,900,000 | 4,400,000 | 5,400,000 |
| Tủ Giày | Tủ DướiSâu ≤ 400, Cao ≤ 450 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,100,000 | 2,800,000 | 3,000,000 |
| Tủ Giày | Tủ DướiSâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,500,000 | 3,100,000 | 3,700,000 |
| Tủ TV | Tủ DướiSâu ≤ 400, Cao ≤ 600 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,100,000 | 2,800,000 | 3,000,000 |
| Tủ TV | Kệ TreoSâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,500,000 | 3,100,000 | 3,700,000 |
| Tủ – Kệ Sách | Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,700,000 | 3,500,000 | 4,200,000 |
| Tủ – Kệ Sách | Sâu ≤ 400, Cao ≥ 1000 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 3,700,000 | 4,500,000 | 5,200,000 |
| Tủ Quần Áo | 400 ≤ Sâu ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,900,000 | 3,600,000 | 4,300,000 |
| Không kéo hộc | Hai hộc kéo | Bọc vải | ||||
| Giường | 1.4m x 2m | bộ | MDF Chống Ẩm Melamine | 7,300,000 | 8,100,000 | 12,000,000 |
| 1.6m x 2m | 7,800,000 | 8,600,000 | 12,500,000 | |||
| 1.8m x 2m | 8,300,000 | 9,100,000 | 13,000,000 | |||
| 2m x 2m | 8,800,000 | 9,600,000 | 13,500,000 | |||
| Hộc (Phần) | BÁO GIÁ THEO THIẾT KẾ | |||||
BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT AN CƯỜNG
| Hạng Mục | Kích Thước | ĐV | Thùng | Cánh MDF Chống Ẩm Melamine | Cánh MDF Chống Ẩm Laminate / Veneer | Cánh MDF Chống Ẩm Acrylic (Noline) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Tủ Bếp Trên | Sâu 350, Cao ≤ 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 3,100,000 | 4,000,000 | 4,700,000 |
| Tủ Bếp Trên | Sâu 350, Cao > 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 4,100,000 | 5,000,000 | 5,700,000 |
| Tủ Bếp Dưới | Sâu = 600, Cao = 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 3,400,000 | 4,300,000 | 5,100,000 |
| Tủ Bếp Dưới | Sâu = 600, Cao = 800 | md | Ván nhựa chịu nước WPB | 4,500,000 | 4,800,000 | 5,800,000 |
| Tủ Giày | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 450 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,400,000 | 3,200,000 | 3,600,000 |
| Tủ Giày | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,800,000 | 3,600,000 | 4,500,000 |
| Tủ TV | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,400,000 | 3,200,000 | 3,600,000 |
| Tủ TV | Kệ Treo Sâu ≤ 400, Cao ≤ 300 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,800,000 | 3,600,000 | 4,500,000 |
| Tủ - Kệ Sách | Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,600,000 | 3,400,000 | 4,300,000 |
| Tủ - Kệ Sách | Sâu ≤ 400, Cao ≥ 1000 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,600,000 | 3,400,000 | 4,300,000 |
| Tủ Quần Áo | 400 ≤ Sâu ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 3,300,000 | 4,100,000 | 5,000,000 |
| Không hộc kéo | Hai hộc kéo | Bọc vải | ||||
| Giường | 1.4m x 2m | bộ | MDF Chống Ẩm Melamine Vân Gỗ | 7,300,000 | 8,100,000 | 12,000,000 |
| 1.6m x 2m | 7,800,000 | 8,600,000 | 12,500,000 | |||
| 1.8m x 2m | 8,300,000 | 9,100,000 | 13,000,000 | |||
| 2m x 2m | 8,800,000 | 9,600,000 | 13,500,000 | |||
| Hộc (Phần) | BÁO GIÁ THEO THIẾT KẾ | |||||
Cách tính diện tích xây dựng nhà ở năm 2025-2026
Chi phí/giá xây nhà trọn gói được xác định bằng đơn giá nhân với tổng diện tích tính phí. Trong đó, đơn giá là mức báo giá cố định nhà thầu áp dụng cho chủ đầu tư; tổng diện tích được quy đổi theo công thức chuẩn.
Công thức:
Tổng diện tích = (Diện tích × Hệ số móng) + (Diện tích × Hệ số mái) + (Diện tích × Hệ số sàn) + (Diện tích × Hệ số cho các khu vực thi công khác)
Các hệ số quy đổi diện tích cho từng hạng mục trong gói xây dựng sẽ được áp dụng theo bảng quy định dưới đây.
Cách tính diện tích xây dựng Khu vực thi công Hệ số tính Tầng hầm có độ sâu từ 1 - 1,2m so với Code vỉa hè 150% diện tích Tầng hầm có độ sâu từ 1,3 - 1,5m so với Code vỉa hè 170% diện tích Tầng hầm có độ sâu từ 1,6 - 1,9m so với Code vỉa hè 200% diện tích Tầng hầm có độ sâu từ 2m trở lên so với Code vỉa hè 250% diện tích Phần móng công trình thi công móng băng 50% - 70% diện tích Phần móng công trình thi công móng cọc, móng đơn 50% diện tích Phần móng công trình thi công móng bè 60% - 100% diện tích Phần diện tích có mái che (trệt, lửng, lầu 1,2,3. Sân thượng có mái che) 100% diện tích Phần diện tích không có mái che 70% diện tích Sân có diện tích ≤ 12m² 70% diện tích Sân có diện tích > 12m² 50% diện tích Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích ≤ 8m² 100% diện tích Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8m² 50% diện tích Mái bê tông cốt thép 50% diện tích Mái Tole (bao gồm phần xà gồ sắt hộp & tole lợp - tính theo hệ số mặt nghiêng, tối thiểu 1,4) 30% diện tích Mái ngói kèo sắt (bao gồm hệ khung kèo & ngói lợp - tính theo hệ số mặt nghiêng, tối thiểu 1,4) 70% diện tích Mái ngói BTCT (bao gồm hệ ritô 8 ngói lợp - tính theo hệ số mặt nghiêng, tối thiểu 1,4) 100% diện tích Khu vực cầu thang 100% diện tích
Cách tính diện tích xây dựng khi thi công nhà trọn gói
Các số liệu, bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, chưa phải báo giá chính thức [UPDATE 08/2024]. Trên thực tế, đơn giá xây nhà trọn gói còn thay đổi theo vị trí công trình, điều kiện địa chất móng, thời điểm thi công, mức độ hoàn thiện, cũng như chủng loại vật tư (thép, gạch, sơn, thiết bị…) mà chủ đầu tư lựa chọn.
Những mẫu nhà trọn gói đẹp nổi bật tại Xây dựng Hometalk
Thiết kế nhà cấp 4
Ngày qua ngày thì các mẫu thiết kế nhà cấp 4 trở nên đa dạng không bao giờ lỗi mốt. Bởi vì ngôi nhà cấp 4 mang đến cho gia chủ không gian thoáng đãng, tính thẩm mỹ cao và chi phí xây dựng lại thấp.
Hiện nay có rất nhiều mẫu nhà cấp 4 đẹp đa dạng về kiểu dáng, mẫu mã. Sự kết hợp khéo léo với các gam màu khác nhau cũng tạo nên sự hài hòa về mặt kiến trúc và gây ấn tượng cho gia chủ.

Thiết Kế Nhà Mái Thái
Những thiết kế nhà mái Thái ngày càng trở nên phổ biến ở Việt Nam thường được xây dựng với diện tích từ 1000m2 trở lên. Vì vậy, ở những vùng nông thôn, kiểu nhà này như một luồng gió mới, thổi hồn vào kiến trúc nông thôn Việt Nam.
Các mẫu nhà mái Thái có kiểu đặc trưng là sử dụng các mái xếp chồng lên nhau làm tăng được tính thẩm mỹ hiện đại và lôi cuốn.

Thiết kế nhà ống
Xu hướng thiết kế nội thất nhà ống được rất nhiều gia chủ ưa chuộng. Bởi với mẫu nhà đẹp này thì dù diện tích đất của bạn có nhỏ đến đâu thì bạn vẫn có thể xây được một ngôi nhà mái thái hiện đại và đầy đủ tiện nghi.
Mẫu nhà ống này cũng được thiết kế theo nhiều phong cách từ cổ điển đến đương đại có thể toát lên vẻ đẹp sang trọng và tiện nghi.

Thiết kế nhà phố hiện đại
Thiết kế nhà phố hiện đang là xu hướng được ưa chuộng nhất trong những năm gần đây bởi vì nó vừa có tính thẩm mỹ sang trọng và hiện đại. Khác biệt so với những mẫu nhà đẹp khác bởi vì mẫu nhà phố hiện đại làm nổi bật hơn nhờ vào lối thiết kế vừa tự do lại vừa rộng mở tạo nên, đây chính là nét đặc trưng riêng của kiểu mẫu loại nhà này.


Thiết kế biệt thự
Xu hướng thiết kế nhà dạng biệt thự nhận được rất nhiều sự quan tâm, đặc biệt là từ những gia chủ muốn thể hiện đẳng cấp của mình. Mẫu biệt thự đẹp không chỉ mang đến không gian tiện nghi xa hoa, sang trọng mà còn tạo nên sức hút với thiết kế hiện đại, bề thế ấn tượng.
Hiện nay có thể nói những mẫu biệt thự 2-3 tầng là phổ biến nhất. Dưới bàn tay tài hoa của các kiến trúc sư, ngôi biệt thự toát lên nét thẩm mỹ sang trọng và xa hoa.

Mẫu thiết kế kiến trúc tại TPHCM










Cách tính giá xây nhà trọn gói TPHCM tại Hometalk
- Giá phần thô = Tổng diện tích xây dựng x đơn giá phần thô theo m2.
- Giá phần hoàn thiện = Tổng diện tích xây dựng x đơn giá phần hoàn thiện theo m2.
- Giá trọn gói = Diện tích xây dựng x đơn giá xây dựng trọn gói (bao gồm cả phần thô và hoàn thiện).












