Chi phí hoàn thiện kiến trúc biệt thự quận 1
Đây là đơn giá áp dụng cho thiết kế ngoại thất 3D, thiết kế kiến trúc, thiết kế kết cấu, thiết kế điện nước, khái toán tổng mức đầu tư:
Bảng giá thiết kế kiến trúc | Giá (VNĐ/m²) |
Biệt thự phong cách hiện đại | 250.000 |
Biệt thự phong cách Wabi Sabi | 250.000 |
Biệt thự phong cách Japandi | 250.000 |
Biệt thự phong cách Minimalist | 250.000 |
Biệt thự phong cách tân cổ điển | 300.000 |
Biệt thự phong cách Indochine | 300.000 |
Biệt thự phong cách Coastal | 300.000 |
Biệt thự phong cách Luxury | 350.000 |
Chi phí thiết kế trọn gói biệt thự quận 1
Mức giá tại Hometalk sẽ dao động từ:
- Xây nhà trọn gói: 6tr2 – 6tr6
- Xây nhà phần thô: 3tr3
- Thi công hoàn thiện: 2tr9 – 3tr3
Phong cách thiết kế | Xây nhà trọn gói | Xây nhà phần thô | Thi công hoàn thiện |
Biệt thự phong cách hiện đại | 6tr2 | 3tr3 | 2tr9 |
Biệt thự phong cách tân cổ điển & Indochine | 6tr6 | 3tr3 | 3tr3 |
Biệt thự phong cách Luxury | 6tr6 | 3tr3 | 3tr3 |
Chi phí thi công phần thô biệt thự quận 1
Có 3 mức cho thi công phần thô, đơn giá trên có thể tăng giảm tùy theo Quận, Huyện thi công
Gói tiết kiệm | 3.300.000 VNĐ/m2 |
Gói thông dụng | 3.600.000 VNĐ/m2 |
Gói cao cấp | 3.900.000 VNĐ/m2 |
Bảng chủng loại vật tư phần thô:
Một bảng chủng loại vật tư phần thô đầy đủ sẽ giúp bạn nắm rõ và hình dung được toàn bộ các loại vật liệu cần thiết để xây dựng một ngôi nhà. Bảng tham khảo sau được phân theo 3 loại gói: Gói tiết kiệm, gói thông dụng và gói cao cấp tùy vào nhu cầu của mỗi khách hàng:
STT | Hạng mục | Gói tiết kiệm | Gói thông dụng | Gói cao cấp |
1 | Sắt thép | Việt Úc | Việt Nhật | Việt Nhật |
2 | Xi măng | INSEE – Hà Tiên | INSEE – Hà Tiên | INSEE – Hà Tiên |
3 | Bê tông | Bê tông thương phẩm đá xám, MAC 250 | Bê tông thương phẩm đá xám, MAC 250 | Bê tông thương phẩm đá xám, MAC 250 |
4 | Cát | Cát vàng hạt lớn, Cát vàng hạt mịn | Cát vàng hạt lớn, Cát vàng hạt mịn | Cát vàng hạt lớn, Cát vàng hạt mịn |
5 | Gạch | Gạch tuynel Bình Dương | Gạch tuynel Bình Dương | Gạch tuynel Bình Dương |
6 | Dây điện | Cadivi | Cadivi | Cadivi |
7 | Dây cáp | Sino | Sino | Panasonic |
8 | Dây internet | Sino | Sino | Panasonic |
9 | Đe âm, ống luồn dây điện | Sino | Sino | Panasonic |
10 | Ống cấp nước | Tiên Phong | Vesbo | Vesbo |
11 | Ống thoát nước | UPVC Bình Minh | UPVC Bình Minh | PPR Bình Minh |
12 | Ngói | Đông Tâm | Thái Lan SCG | Thái Lan SCG |
Chi phí vật tư và nhân công phần hoàn thiện biệt thự quận 1
Bảng vật liệu này chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả và loại vật liệu có thể thay đổi tùy thuộc vào thiết kế cụ thể, yêu cầu của chủ nhà và thị trường tại thời điểm xây dựng. Để có được bảng báo giá chính xác và chi tiết nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đơn vị thi công uy tín tại Quận 1.
Bảng báo giá vật tư và nhân công hoàn thiện | |||||
Hạng mục | Nhân công | Gói tiết kiệm | Gói thông dụng | Gói cao cấp | Ghi chú |
Gạch ốp – Lát (Mẫu do CĐT tùy chọn) | |||||
Gạch nền các tầng (CĐT tùy chọn mẫu) | 180,000 – 250,000 VNĐ/m² | Gạch 600×600 mờ (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Tacera, Casa…) Đơn giá ≤ 250,000 VNĐ/m² | Gạch 600×600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera) Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/m² | Gạch 600×600 bóng kính toàn phần (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh,… Đơn giá ≤ 350,000 VNĐ/m² | Len gạch KT 1200×600 cắt từ gạch nền. |
Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau | 180,000 – 250,000 VNĐ/m² | Gạch 600×600 mờ (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Tacera, Casa…) Đơn giá ≤ 180,000 VNĐ/m² | Gạch 600×600 mờ (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…) Đơn giá ≤ 220,000 VNĐ/m² | Gạch 600×600 Gạch nhám, mờ (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh,…) Đơn giá ≤ 240,000 VNĐ/m² | Không bao gồm đá lát sân |
Gạch nền WC | 180,000 – 250,000 VNĐ/m² | (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Tacera, Casa…) Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 180,000 VNĐ/m² | Đồng Tâm, Bạch Mã…) Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 220,000 VNĐ/m² | Gạch ốp theo mẫu Gạch nhám, mờ (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh,…) Đơn giá ≤ 240,000 VNĐ/m² | |
Gạch ốp tường WC Ốp cao < 2.7m | 180,000 – 250,000 VNĐ/m² | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 180,000 VNĐ/m² Ốp cao < 2.7m Không bao gồm len | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 220,000 VNĐ/m² Ốp cao < 2.7m Không bao gồm len | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 240,000 VNĐ/m² Ốp cao < 2.7m Không bao gồm len | |
Keo chà ron | Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30,000 VNĐ/Kg | Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30,000 VNĐ/Kg | Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30,000 VNĐ/Kg | ||
Sơn nước | |||||
Sơn nước ngoài trời | 50,000 – 80,000 VNĐ/m² | Sơn Maxilite, Expo Bột trét Việt Mỹ ngoài trời Đơn giá ≤ 60,000 VNĐ/m² | Sơn Nippon, Dura Bột trét Nippon ngoài trời Đơn giá ≤ 70,000 VNĐ/m² | Sơn Dulux, Jotun Bột trét Dulux, Jotun ngoài trời Đơn giá ≤ 80,000 VNĐ/m² | |
Sơn nước trong nhà | 30,000 – 60,000 VNĐ/m² | Sơn Maxilite, Expo Bột trét Việt Mỹ trong nhà Đơn giá ≤ 60,000 VNĐ/m² | Sơn Nippon, Dura Bột trét Nippon trong nhà Đơn giá ≤ 60,000 VNĐ/m² | Sơn Dulux, Jotun Bột trét Dulux, Jotun trong nhà Đơn giá ≤ 80,000 VNĐ/m² | |
Thiết Bị Vệ Sinh – Nước (Mẫu do CĐT tùy chọn) | |||||
Bồn cầu | 400,000 – 500,000 VNĐ/cái | Viglacera, Caesar, Inax, Đơn giá ≤ 2,800,000 VNĐ/cái | Viglacera, Caesar, Inax, Đơn giá ≤ 3,300,000 VNĐ/cái | Inax, American Standard, Đơn giá ≤ 4,000,000 VNĐ/cái | 1 Bộ/1 WC |
Lavabo + Bò xả | 400,000 – 500,000 VNĐ/cái | Viglacera, Caesar, Inax, Đơn giá ≤ 1,100,000 VNĐ/cái | Viglacera, Caesar, Inax, Đơn giá ≤ 1,500,000 VNĐ/cái | Inax, American Standard, Đơn giá ≤ 2,000,000 VNĐ/cái | |
Vòi xả sen WC (Nóng lạnh) | 200,000 – 250,000 VNĐ/cái | Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Inax, Đơn giá ≤ 1,000,000 VNĐ/cái | Vòi nóng lạnh Viglacera, Caesar, Inax, Đơn giá ≤ 1,400,000 VNĐ/cái | Vòi nóng lạnh Inax, American Standard, Đơn giá ≤ 1,800,000 VNĐ/cái | |
Vòi xịt WC | 100,000 VNĐ/cái | Viglacera, Caesar, Inax, Đơn giá ≤ 200,000 VNĐ/cái | Viglacera, Caesar, Inax, Đơn giá ≤ 250,000 VNĐ/cái | Inax, American Standard, Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/cái | |
Hạng mục khác | |||||
Thạch cao trang trí | 60,000 – 100,000 VNĐ/m² | Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Việt Nam Đơn giá ≤ 170,000 VNĐ/m² | Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm Đơn giá ≤ 180,000 VNĐ/m² | Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm Đơn giá ≤ 190,000 VNĐ/m² | |
Thi công điện cơ bản | 80,000 – 100,000 VNĐ/m² | Vật tư phụ: Dây cáp 1.5, 2.5 Cadivi, ống ruột gà, keo điện, co nối… Đơn giá ≤ 200,000 VNĐ/m² | |||
Đục phá nền WC | 70,000 – 100,000 VNĐ/m² | Chưa bao gồm vận chuyển xà bần | |||
Đục phá tường | 70,000 – 100,000 VNĐ/m² | Chưa bao gồm vận chuyển xà bần | |||
Xây tường 100 | 100,000 – 150,000 VNĐ/m² | Gạch ống 8x8x15 Tuynel Bình Dương, xi măng, cát vàng Đơn giá ≤ 200,000 VNĐ/m² | |||
Xây tường 200 | 150,000 – 170,000 VNĐ/m² | Gạch ống 8x8x15 Tuynel Bình Dương, xi măng, cát vàng Đơn giá ≤ 330,000 VNĐ/m² | |||
Tô trát ngoại thất | 50,000 – 60,000 VNĐ/m² | Cát sạch, xi măng Hà Tiên Đơn giá ≤ 100,000 VNĐ/m² | |||
Tô trát nội thất | 50,000 – 55,000 VNĐ/m² | Cát sạch, xi măng Hà Tiên Đơn giá ≤ 90,000 VNĐ/m² | |||
Chống thấm WC | 70,000 – 100,000 VNĐ/m² | Sika latex, topseal-107 thi công 2 lớp test ngâm nước 48H trước khi thi công cán nền Đơn giá ≤ 210,000 VNĐ/m² | Sika Maxbond, test ngâm nước 48H trước khi thi công cán nền Đơn giá ≤ 220,000 VNĐ/m² | Màng lót chống Polyurethane, test ngâm nước 48H trước khi thi công cán nền Đơn giá ≤ 320,000 VNĐ/m² | |
Lưu ý:
|
Chi phí hoàn thiện nội thất biệt thự quận 1
Mức giá tại Hometalk dao động từ 250.000 – 400.000/m2 tùy vào loại phong cách thiết kế nội thất:
Bảng giá thiết kế nội thất biệt thự | Giá (VNĐ/m²) |
Thiết kế nội thất biệt thự phong cách hiện đại | 250.000 |
Thiết kế nội thất biệt thự phong cách Wabi Sabi | 250.000 |
Thiết kế nội thất biệt thự phong cách Japandi | 250.000 |
Thiết kế nội thất biệt thự phong cách Minimalist | 250.000 |
Thiết kế nội thất biệt thự phong cách tân cổ điển | 300.000 |
Thiết kế nội thất biệt thự phong cách Indochine | 300.000 |
Thiết kế nội thất biệt thự phong cách Coastal | 300.000 |
Thiết kế nội thất biệt thự phong cách Luxury | 400.000 |
Báo giá nội thất sau đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về chi phí cho một dự án thiết kế và thi công nội thất. Báo giá này bao gồm các hạng mục như vật liệu, kích thước, đơn vị và đơn giá:
Báo giá nội thất An Cường | ||||||
Hạng mục | Kích thước | ĐV | Thùng | Cánh MDF chống ẩm Melamine | Cánh MDF chống ẩm Laminate/ Veneer | Cánh MDF chống ẩm Acrylic (Noline) |
Tủ Bếp Trên | Sâu 350, Cao ≤ 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 3.100.000 | 4.000.000 | 4.700.000 |
Sâu 350, Cao > 800 | 4.100.000 | 5.000.000 | 5.700.000 | |||
Tủ Bếp Dưới | Sâu = 600, Cao = 810 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 3.400.000 | 4.300.000 | 5.100.000 |
Ván nhựa chịu nước WPB | 4.500.000 | 4.800.000 | 5.800.000 | |||
Tủ Giày | Tủ dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 450 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.400.000 | 3.200.000 | 3.600.000 |
Tủ dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | m² | 2.800.000 | 3.600.000 | 4.500.000 | ||
Tủ TV | Tủ dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.400.000 | 3.200.000 | 3.600.000 |
Kệ Treo Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | 2.800.000 | 3.600.000 | 4.500.000 | |||
Tủ – Kệ sách | Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.600.000 | 3.400.000 | 4.300.000 |
Sâu ≤ 400, Cao ≥ 1000 | m² | 2.600.000 | 3.400.000 | 4.300.000 | ||
Tủ Quần Áo | 400 ≤ Sâu ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 3.300.000 | 4.100.000 | 5.000.000 |
Không hộc kéo | Hai hộc kéo | Bọc vải | ||||
GiườngHộp (Phần) | 1.4m x 2m | bộ | MDF Chống Ẩm Melamine Vân Gỗ | 7.300.000 | 8.100.000 | 12.000.000 |
1.6m x 2m | 7.800.000 | 8.600.000 | 12.500.000 | |||
1.8m x 2m | 8.300.000 | 9.100.000 | 13.000.000 | |||
2m x 2m | 8.800.000 | 9.600.000 | 13.500.000 | |||
Hộp (Phần) | Báo giá theo thiết kế |
Báo giá nội thất Mộc Phát – Thanh Thùy – Ba Thanh – AICA – LIVAS – Yên Lâm | ||||||
Hạng mục | Kích thước | ĐV | Thùng | Cánh MDF chống ẩm Melamine | Cánh MDF chống ẩm Laminate/ Veneer | Cánh MDF chống ẩm Acrylic (Noline) |
Tủ Bếp Trên | Sâu 350, Cao ≤ 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.700.000 | 3.500.000 | 4.200.000 |
Sâu 350, Cao > 800 | 3.700.000 | 4.500.000 | 5.200.000 | |||
Tủ Bếp Dưới | Sâu = 600, Cao = 810 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 3.000.000 | 3.800.000 | 4.400.000 |
Ván nhựa Picomat | 3.900.000 | 4.400.000 | 5.400.000 | |||
Tủ Giày | Tủ dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 450 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.100.000 | 2.800.000 | 3.000.000 |
Tủ dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | m² | 2.500.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | ||
Tủ TV | Tủ dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.100.000 | 2.800.000 | 3.000.000 |
Kệ Treo Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | 2.500.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | |||
Tủ – Kệ sách | Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.700.000 | 3.500.000 | 4.200.000 |
Sâu ≤ 400, Cao ≥ 1000 | m² | 3.700.000 | 4.500.000 | 5.200.000 | ||
Tủ Quần Áo | 400 ≤ Sâu ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2.900.000 | 3.600.000 | 4.300.000 |
Không hộc kéo | Hai hộc kéo | Bọc vải | ||||
GiườngHộp (Phần) | 1.4m x 2m | bộ | MDF Chống Ẩm Melamine Vân Gỗ | 7.300.000 | 8.100.000 | 12.000.000 |
1.6m x 2m | 7.800.000 | 8.600.000 | 12.500.000 | |||
1.8m x 2m | 8.300.000 | 9.100.000 | 13.000.000 | |||
2m x 2m | 8.800.000 | 9.600.000 | 13.500.000 | |||
Hộp (Phần) | Báo giá theo thiết kế |
Cách tính chi phí xây dựng biệt thự Quận 1
Trong số các phương pháp tính diện tích xây dựng, phương pháp tính theo mét vuông được đánh giá là hiệu quả nhất, vừa đảm bảo tính chính xác, vừa thuận tiện cho quá trình tính toán của chủ đầu tư.
Cách tính diện tích xây dựng | |
Khu vực thi công | Hệ số tính |
Tầng hầm có độ sâu từ 1 – 1,2m so với Code vỉa hè | 150% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1,3 – 1,5m so với Code vỉa hè | 170% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1,6 – 1,9m so với Code vỉa hè | 200% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 2m trở lên so với Code vỉa hè | 250% diện tích |
Phần móng công trình thi công móng băng | 50% – 70% diện tích |
Phần móng công trình thi công móng cọc, móng đơn | 50% diện tích |
Phần móng công trình thi công móng bè | 60% – 100% diện tích |
Phần diện tích có mái che (trệt, lửng, lầu 1,2,3. Sân thượng có mái che) | 100% diện tích |
Phần diện tích không có mái che | 70% diện tích |
Sân có diện tích ≤ 12m² | 70% diện tích |
Sân có diện tích > 12m² | 50% diện tích |
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích ≤ 8m² | 100% diện tích |
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8m² | 50% diện tích |
Mái bê tông cốt thép | 50% diện tích |
Mái Tole (bao gồm phần xà gồ sắt hộp & tole lợp – tính theo hệ số mặt nghiêng, tối thiểu 1,4) | 30% diện tích |
Mái ngói kèo sắt (bao gồm hệ khung kèo & ngói lợp – tính theo hệ số mặt nghiêng, tối thiểu 1,4) | 70% diện tích |
Mái ngói BTCT (bao gồm hệ ritô 8 ngói lợp – tính theo hệ số mặt nghiêng, tối thiểu 1,4) | 100% diện tích |
Khu vực cầu thang | 100% diện tích |
Chú thích: Công thức tính chi phí cho việc xây dựng biệt thự 3 tầng với diện tích 60 mét vuông có những bước cụ thể sau:
Giả sử diện tích sàn thi công sẽ là 230m2. Trong đó:
- Diện tích phần móng là 30m2 (chiếm 50% diện tích);
- Diện tích khu tầng trệt là 60m2
- Diện tích lầu 1 là 60m2
- Diện tích tầng lửng là 40m2
- Diện tích ô trống là 10m2
- Diện tích mái đổ bê tông là 30m2
- Chi phí xây dựng dự kiến cho ngôi nhà sẽ là:
- Chi phí xây dựng phần thô: 230m2 x 3.500.000 = 805.000.000
- Chi phí xây dựng trọn gói, chất lượng vật tư khác: 230m2 x 5.500.000 = 1.265.000.000.
Thành phần hồ sơ thiết kế – thi công trọn gói của biệt thự quận 1 Hometalk
(Đang cập nhật)