Báo Giá Xây Nhà Trọn Gói Đồng Tháp [Mới Nhất 2024]
Đối với những ai thích sự bình dị, không ồn ào thì Đồng Tháp chính là nơi lý tưởng để bạn ghé qua. Cùng với đó, nhu cầu xây dựng nhà tại nơi đây ngày càng phổ biến. Vì vậy dịch vụ xây nhà trọn gói Đồng Tháp ra đời. Vậy giá xây nhà trọn gói tại Đồng Tháp như thế nào? Xảy ra những rủi ro gì? Cùng chúng tôi tìm hiểu các thông tin được cung cấp dưới đây.
Dịch vụ xây nhà trọn gói Đồng Tháp là gì?
Xây nhà trọn gói có thể hiểu đơn giản là việc chủ đầu tư đưa ra ý tưởng ngôi nhà mình muốn. Người thực hiện sẽ do nhà thầu đảm nhiệm từ việc tìm kiếm vật tư, thiết kế, tìm đội ngũ thi công chuyên nghiệp. Sau khi hoàn thành bạn chỉ cần nhận chìa khóa và sở hữu ngôi nhà mơ ước của mình.
Việc tiến hành thi công xây nhà được phân chia ra thành nhiều giai đoạn:
- Chuẩn bị: Ở giai đoạn này là bao gồm các thủ tục pháp lý, giấy tờ có liên quan đến đất đai, hồ sơ thiết kế,…
- Thi công: Ở giai đoạn này là tiến hành thi công phần thô như mái, dầm sàn,…
- Hoàn thiện: Ở giai đoạn này đơn vị sẽ tiến hành lát gạch, sơn tường,…
Nếu những ai chưa có kinh nghiệm thì việc lên kế hoạch cho quá trình thì công khá khó khăn. Vì vậy mà dịch vụ xây nhà trọn gói Đồng Tháp ra đời đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Xem thêm: Báo giá Xây Nhà Trọn Gói TPHCM [Cập Nhật Mới Nhất 2024]
Báo giá xây nhà trọn gói tại Đồng Tháp mới nhất tại HOMETALK
Hometalk xin báo giá Xây nhà trọn gói Đồng Tháp mới nhất như sau.
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
Hiện đại Wabi Sabi Japandi Minimalist | Tân cổ điển Indochine Coastal | Luxury | |
---|---|---|---|
NHÀ PHỐ | 200,000 VNĐ / m² | 250,000 VNĐ / m² | 300,000 đồng / m² |
BIỆT THỰ | 250,000 VNĐ / m² | 300,000 VNĐ / m² | 350,000 đồng / m² |
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG TRỌN GÓI
TIẾT KIỆM | THÔNG DỤNG | NÂNG CAO | |
---|---|---|---|
Nhà phố 1 mặt tiền | 4,700,000 - 5,000,000/m2 | 5,100,000 - 5,600,000/m2 | 5,700,000 - 6,500,000/m2 |
Nhà phố 2 mặt tiền | 5,000,000 - 5,300,000/m2 | 5,400,000 - 5,800,000/m2 | 5,900,000 - 6,800,000/m2 |
Biệt thự Hiện đại | 5,000,000 - 5,300,000/m2 | 5,400,000 - 5,800,000/m2 | 5,900,000 - 7,000,000/m2 |
Biệt thự Tân cổ điển Indochine Luxury | 5,300,000 - 5,700,000/m2 | 5,800,000 - 6,200,000/m2 | 6,300,000 - 7,500,000/m2 |
BẢNG BÁO GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
Hạng Mục | Nhân Công | Gói Tiết Kiệm | Gói Thông Dụng | Gói Cao Cấp | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|---|
GẠCH ỐP - LÁT (Mẫu do CDT tùy chọn) | |||||
Gạch nền các tầng (CDT tùy chọn mẫu) | 180,000 - 250,000/m² | Gạch 600x600 mờ (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Tacera, Casa...) Đơn giá ≤ 250,000/m² | Gạch 600x600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera) Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/m² | Gạch 600x600 bóng kính toàn phần (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh...) Đơn giá ≤ 350,000/m² | Len góc KT 120x600 cắt từ gạch nền |
Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau | 180,000 - 250,000/m² | Gạch 600x600 mờ (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Tacera, Casa...) Gạch 600x600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera) Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/m² | Gạch 600x600 mờ (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera...) Gạch 600x600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera) Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/m² | Gạch 600x600 nhám, mờ (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh...) Gạch 600x600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera) Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/m² | Không bao gồm gạch mái |
Gạch nền WC | 180,000 - 250,000/m² | (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Tacera, Casa...) Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 180,000 VNĐ/m² | Đồng Tâm, Bạch Mã,...) Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 220,000 VNĐ/m² | Gạch ốp theo mẫu Gạch nhám, mờ (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh,...) Đơn giá ≤ 240,000 VNĐ/m² | |
Gạch ốp tường WC Ốp cao < 2.7m | 180,000 - 250,000/m² | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 180,000 VNĐ/m² Ốp cao < 2.7m Không bao gồm len | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 220,000 VNĐ/m² Ốp cao < 2.7m Không bao gồm len | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 240,000 VNĐ/m² Ốp cao < 2.7m Không bao gồm len | |
Keo | Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30,000/Kg | Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30,000/Kg | Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30,000/Kg | ||
SƠN NƯỚC | |||||
Sơn nước ngoài trời | 50,000 - 80,000/m² | Sơn Maxilite, Expo Bột trét Việt Mỹ ngoài trời Đơn giá ≤ 60,000/m² | Sơn Nippon, Dura Bột trét Nippon ngoài trời Đơn giá ≤ 70,000/m² | Sơn Dulux, Jotun Bột trét Dulux, Jotun ngoài trời Đơn giá ≤ 90,000/m² | |
Sơn nước trong nhà | 30,000 - 60,000/m² | Sơn Maxilite, Expo Bột trét Việt Mỹ trong nhà Đơn giá ≤ 50,000/m² | Sơn Nippon, Dura Bột trét Nippon trong nhà Đơn giá ≤ 60,000/m² | Sơn Dulux, Jotun Bột trét Dulux, Jotun trong nhà Đơn giá ≤ 80,000/m² | |
THIẾT BỊ VỆ SINH - NƯỚC (Mẫu do CDT tùy chọn) | |||||
Bồn cầu | 400,000 - 500,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 2,800,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 3,300,000/cái | Inax, American Standard... Đơn giá ≤ 3,500,000/cái | 1 Bộ / 1 WC |
Lavabo + Bộ xả | 400,000 - 500,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 1,100,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 1,500,000/cái | Inax, American Standard... Đơn giá ≤ 2,000,000/cái | 1 Bộ / 1 WC |
Vòi xả Lavabo | 200,000 - 250,000 VNĐ/cái | Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Inax, Đơn giá ≤ 700,000 VNĐ/cái | Vòi nóng lạnh Viglacera, Caesar, Inax, Đơn giá ≤ 1,100,000 VNĐ/cái | Vòi nóng lạnh Inax, American Standard, Đơn giá ≤ 1,400,000 VNĐ/cái | 1 Bộ / 1 WC |
Vòi xả sen WC (Nóng lạnh) | 200,000 - 250,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 1,000,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 1,400,000/cái | Inax, American Standard... Đơn giá ≤ 1,800,000/cái | 1 Bộ / 1 WC |
Vòi xịt | 100,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 200,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 250,000/cái | Inax, American Standard... Đơn giá ≤ 300,000/cái | |
HẠNG MỤC KHÁC | |||||
Thạch cao trang trí | 60,000 - 100,000/m² | Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 170,000/m² | Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm Đơn giá ≤ 180,000/m² | Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm Đơn giá ≤ 190,000/m² | |
Thi công điện cơ bản | 80,000 - 100,000/m² | Vật tư phụ: Dây cáp 1.5, 2.5 Cadivi, Ống ruột gà, keo điện, co nối... Đơn giá ≤ 200,000/m² | |||
Đục phá nền WC | 70,000 - 100,000/m² | Chưa bao gồm vận chuyển xà bần | |||
Đục phá tường | 70,000 - 100,000/m² | Chưa bao gồm vận chuyển xà bần | |||
Xây tường 100 | 100,000 - 150,000 VNĐ/m² | Gạch ống 8x8x15 Tuynel Bình Dương, Xi măng, Cát Vàng Đơn giá ≤ 200,000 VNĐ/m² | |||
Xây tường 200 | 150,000 - 170,000/m² | Gạch ống 8x8x15 Tuynel Bình Dương, Xi măng, Cát Vàng Đơn giá ≤ 330,000/m² | |||
Tô trát ngoại thất | 50,000 - 60,000/m² | Cát sạch, xi măng Hà Tiên Đơn giá ≤ 100,000/m² | |||
Tô trát nội thất | 50,000 - 55,000/m² | Cát sạch, xi măng Hà Tiên Đơn giá ≤ 90,000/m² | |||
Chống thấm WC | 70,000 - 100,000/m² | Sika latex, topseal-107 thi công 2 lớp test ngâm nước 48H trước khi thi công cán nền Đơn giá ≤ 210,000/m² | Sika Maxbon, test ngâm nước 48H trước khi thi công cán nền Đơn giá ≤ 220,000/m² | Màng lót chống Polyurethane, test ngâm nước 48H trước khi thi công cán nền Đơn giá ≤ 320,000 VNĐ/m² | |
LƯU Ý: - Không thay đổi quá 10% khối lượng vật tư ban đầu đã duyệt - Bảng báo giá nhân công nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, tùy thuộc vào từng đơn vị, nhà cung cấp thì đơn giá có thể thay đổi. - Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác. |
BÁO GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT
PHONG CÁCH | Hiện đại Wabi Sabi Japandi Minimalist | Tân cổ điển Indochine Coastal | Luxury |
---|---|---|---|
CĂN HỘ CHUNG CƯ | 150,000/M2 | 200,000/M2 | 300,000/M2 |
NHÀ PHỐ | 200,000/M2 | 250,000/M2 | 350,000/M2 |
BIỆT THỰ | 250,000/M2 | 300,000/M2 | 400,000/M2 |
BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT
MỘC PHÁT - THANH THÙY - BA THANH - AICA - LIVAS - YÊN LÂM
Hạng Mục | Kích Thước | ĐV | Thùng | Cánh MDF Chống Ẩm Melamine | Cánh MDF Chống Ẩm Laminate / Veneer | Cánh MDF Chống Ẩm Acrylic (Noline) |
---|---|---|---|---|---|---|
Tủ Bếp Trên | Sâu 350, Cao ≤ 800
Sâu 350, Cao > 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,700,000
3,700,000 | 3,500,000
4,500,000 | 4,200,000
5,200,000 |
Tủ Bếp Dưới | Sâu = 600, Cao = 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine Ván nhựa Picomat | 3,000,000 3,900,000 | 3,800,000 4,400,000 | 4,400,000 5,400,000 |
Tủ Giày | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 450
Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | md m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,100,000
2,500,000 | 2,800,000
3,100,000 | 3,000,000
3,700,000 |
Tủ TV | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 600
Kệ Treo Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,100,000
2,500,000 | 2,800,000
3,100,000 | 3,000,000
3,700,000 |
Tủ – Kệ Sách | Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000
Sâu ≤ 400, Cao ≥ 1000 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,700,000
3,700,000 | 3,500,000
4,500,000 | 4,200,000
5,200,000 |
Tủ Quần Áo | 400 ≤ Sâu ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,900,000 | 3,600,000 | 4,300,000 |
Không kéo hộc | Hai hộc kéo | Bọc vải | ||||
Giường | 1.4m x 2m | bộ | MDF Chống Ẩm Melamine | 7,300,000 | 8,100,000 | 12,000,000 |
1.6m x 2m | 7,800,000 | 8,600,000 | 12,500,000 | |||
1.8m x 2m | 8,300,000 | 9,100,000 | 13,000,000 | |||
2m x 2m | 8,800,000 | 9,600,000 | 13,500,000 | |||
Hộc (Phần) | BÁO GIÁ THEO THIẾT KẾ |
BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT AN CƯỜNG
Hạng Mục | Kích Thước | ĐV | Thùng | Cánh MDF Chống Ẩm Melamine | Cánh MDF Chống Ẩm Laminate / Veneer | Cánh MDF Chống Ẩm Acrylic (Noline) |
---|---|---|---|---|---|---|
Tủ Bếp Trên | Sâu 350, Cao ≤ 800
Sâu 350, Cao > 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 3,100,000
4,100,000 | 4,000,000
5,000,000 | 4,700,000
5,700,000 |
Tủ Bếp Dưới | Sâu = 600, Cao = 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine
Ván nhựa chịu nước WPB | 3,400,000
4,500,000 | 4,300,000
4,800,000 | 5,100,000
5,800,000 |
Tủ Giày | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 450
Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,400,000
2,800,000 | 3,200,000
3,600,000 | 3,600,000
4,500,000 |
Tủ TV | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 600
Kệ Treo Sâu ≤ 400, Cao ≤ 300 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,400,000
2,800,000 | 3,200,000
3,600,000 | 3,600,000
4,500,000 |
Tủ – Kệ sách | Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000
Sâu ≤ 400, Cao ≥ 1000 | md m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,600,000
2,600,000 | 3,400,000
3,400,000 | 4,300,000
4,300,000 |
Tủ Quần Áo | 400 ≤ Sâu ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 3,300,000 | 4,100,000 | 5,000,000 |
Không hộc kéo | Hai hộc kéo | Bọc vải | ||||
Giường | 1.4m x 2m | bộ | MDF Chống Ẩm Melamine Vân Gỗ | 7,300,000 | 8,100,000 | 12,000,000 |
1.6m x 2m | 7,800,000 | 8,600,000 | 12,500,000 | |||
1.8m x 2m | 8,300,000 | 9,100,000 | 13,000,000 | |||
2m x 2m | 8,800,000 | 9,600,000 | 13,500,000 | |||
Hộc (Phần) | BÁO GIÁ THEO THIẾT KẾ |
Công trình xây nhà trọn gói Đồng Tháp nổi bật
Các công trình nổi bật dành cho bạn tham khảo:
Vì sao phải sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói Đồng Tháp?
Dưới đây là những lý do mà bạn nên cân nhắc sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại Đồng Tháp:
Tiết kiệm thời gian & công sức gia chủ
Khi bạn quyết định sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói, bạn sẽ được giảm bớt nhiều lo lắng vì những vấn đề của dự án sẽ được công ty xây dựng đảm nhận và thông báo cho bạn. Bạn chỉ cần ký hợp đồng và sau đó chờ đón ngôi nhà hoàn thiện.
Công ty xây dựng sẽ lên kế hoạch chi tiết để đảm bảo rằng dự án sẽ được thực hiện đúng tiến độ mà bạn đã mong muốn. Điều này có nghĩa là bạn không cần phải thường xuyên kiểm tra công trình, mà vẫn có thông tin chi tiết về từng giai đoạn của quá trình xây dựng.
Được nhà thầu hỗ trợ tất tần tật từ đầu đến khi hoàn thiện nhà
Các công ty dịch vụ xây nhà trọn gói không chỉ giúp bạn trong việc thiết kế và thi công, mà còn hỗ trợ bạn trong các thủ tục pháp lý liên quan. Đặc biệt, việc xin giấy phép xây dựng, là bước đầu tiên và quan trọng trong quá trình chuẩn bị xây dựng ngôi nhà của bạn.
Nếu bạn chưa quen với các thủ tục này, việc tự mình thực hiện có thể gây ra sai lầm và tốn nhiều thời gian. Điều này có thể được giải quyết một cách dễ dàng và hiệu quả bằng cách sử dụng dịch vụ của các công ty xây dựng trọn gói.
Xem thêm một số địa điểm HOMETALK sẵn sàng phục vụ tại khu vực Miền Nam:
Báo giá xây nhà trọn gói Bà Rịa Vũng Tàu chất lượng 2024
Báo giá xây nhà trọn gói Biên Hòa Đồng Nai uy tín, chất lượng 2024
Báo giá xây nhà trọn gói TPHCM mới nhất 2024
Đảm bảo sở hữu ngôi nhà hoàn hảo
Nếu bạn thiếu kinh nghiệm trong việc xử lý các vấn đề về tài sản, chắc chắn ngôi nhà của bạn sẽ không được như ý. Khi sử dụng hình thức xây dựng nhà trọn gói, các chuyên gia sẽ hỗ trợ bạn trong việc xử lý và xây dựng ngôi nhà của bạn, dựa trên bản vẽ và yêu cầu mà bạn đề ra.
Đảm bảo ngân sách được sử dụng hợp lý
Ngay từ đầu, đơn vị thầu đã tính toán tất cả các chi phí trung bình cho một dự án bao gồm chi phí nhân công, nguyên vật liệu,… Khoản chi phí này sẽ được công khai rõ ràng nên bạn sẽ có thể dự trù ngân sách và sử dụng sao cho hợp lý, tránh phát sinh chi phí không đáng có.
Yếu tố ảnh hưởng đến giá dịch vụ xây nhà trọn gói Đồng Tháp
- Vị trí xây dựng: Lựa chọn vị trí xây dựng cũng ảnh hưởng đến chi phí của dự án. Vì nơi đây là kết cấu chịu lực của căn nhà, tùy thuộc vào nền đất có ổn định hay không mà việc thuê nhân công xử lý sẽ khác nhau.
- Thời điểm xây dựng: Ở mỗi thời điểm khác nhau thì giá vật tư cũng sẽ khác nhau. Vì thế bạn cần nắm được những thời điểm tốt để làm giảm chi phí xây dựng. Ngoài ra, bạn cũng đừng quên lựa chọn một đơn vị uy tín, cung cấp giá cả ở mức hợp lý nhất.
Cách tính tổng diện tích xây dựng nhà ở – HOMETALK
Bạn có thể áp dụng công thức bên dưới để tính diện tích xây dựng nhà: