Báo giá xây nhà trọn gói Tiền Giang mới nhất 2024
Xây dựng nhà trọn gói là hình thức xây dựng nhà ở mà chủ đầu tư giao phó toàn bộ công việc thiết kế, xây dựng, bàn giao và bảo trì cho nhà thầu. HOMETALK chuyên xây nhà trọn gói tại Tiền Giang có đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm luôn tận tâm với công việc này.
Thế nào là dịch vụ xây nhà trọn gói tại Tiền Giang?
Xây nhà trọn gói Tiền Giang hiện nay là dịch vụ được rất nhiều chủ đầu tư rất ưa chuộng. Khi khách hàng đã sử dụng thì với hình thức này, bạn sẽ giao hết toàn bộ các công việc từ việc lựa chọn mẫu thiết kế đưa cho đơn vị thi công từ xin giấy phép xây dựng cũng như là thiết kế kiến trúc và kết cấu, dự toán chi phí để triển khai thi công phần thô, phần hoàn thiện, hoàn công và cuối cùng là bàn giao công trình.
Bảng báo giá xây nhà trọn gói tại Tiền Giang chi tiết của HOMETALK
Khi quý khách đến với dịch vụ xây nhà trọn gói Tiền Giang, gia chủ sẽ được tư vấn kỹ càng về mọi vấn đề ngay lúc đầu từ phía công ty. Khi đã xác định các yếu tố về diện tích, công năng cũng như các nhu cầu của gia chủ mong muốn về phía công ty lên những phương án thiết kế phù hợp, lập ra danh sách dự toán xây dựng và báo giá cho gia chủ một cách chuẩn xác nhất. Sau khi hai bên đã thống nhất với nhau về giá cả cùng với các vấn đề khác thì công ty sẽ tiến hành thi công và sẽ cung cấp vật tư, thiết bị, đội ngũ nhân lực đến để thi công.
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
Hiện đại Wabi Sabi Japandi Minimalist | Tân cổ điển Indochine Coastal | Luxury | |
---|---|---|---|
NHÀ PHỐ | 200,000 VNĐ / m² | 250,000 VNĐ / m² | 300,000 đồng / m² |
BIỆT THỰ | 250,000 VNĐ / m² | 300,000 VNĐ / m² | 350,000 đồng / m² |
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG TRỌN GÓI
TIẾT KIỆM | THÔNG DỤNG | NÂNG CAO | |
---|---|---|---|
Nhà phố 1 mặt tiền | 4,700,000 - 5,000,000/m2 | 5,100,000 - 5,600,000/m2 | 5,700,000 - 6,500,000/m2 |
Nhà phố 2 mặt tiền | 5,000,000 - 5,300,000/m2 | 5,400,000 - 5,800,000/m2 | 5,900,000 - 6,800,000/m2 |
Biệt thự Hiện đại | 5,000,000 - 5,300,000/m2 | 5,400,000 - 5,800,000/m2 | 5,900,000 - 7,000,000/m2 |
Biệt thự Tân cổ điển Indochine Luxury | 5,300,000 - 5,700,000/m2 | 5,800,000 - 6,200,000/m2 | 6,300,000 - 7,500,000/m2 |
BẢNG BÁO GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
Hạng Mục | Nhân Công | Gói Tiết Kiệm | Gói Thông Dụng | Gói Cao Cấp | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|---|
GẠCH ỐP - LÁT (Mẫu do CDT tùy chọn) | |||||
Gạch nền các tầng (CDT tùy chọn mẫu) | 180,000 - 250,000/m² | Gạch 600x600 mờ (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Tacera, Casa...) Đơn giá ≤ 250,000/m² | Gạch 600x600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera) Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/m² | Gạch 600x600 bóng kính toàn phần (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh...) Đơn giá ≤ 350,000/m² | Len góc KT 120x600 cắt từ gạch nền |
Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau | 180,000 - 250,000/m² | Gạch 600x600 mờ (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Tacera, Casa...) Gạch 600x600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera) Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/m² | Gạch 600x600 mờ (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera...) Gạch 600x600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera) Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/m² | Gạch 600x600 nhám, mờ (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh...) Gạch 600x600 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera) Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/m² | Không bao gồm gạch mái |
Gạch nền WC | 180,000 - 250,000/m² | (Viglacera, Bạch Mã, Tasa, Tacera, Casa...) Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 180,000 VNĐ/m² | Đồng Tâm, Bạch Mã,...) Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 220,000 VNĐ/m² | Gạch ốp theo mẫu Gạch nhám, mờ (Đồng Tâm, Prime, Trường Thịnh,...) Đơn giá ≤ 240,000 VNĐ/m² | |
Gạch ốp tường WC Ốp cao < 2.7m | 180,000 - 250,000/m² | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 180,000 VNĐ/m² Ốp cao < 2.7m Không bao gồm len | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 220,000 VNĐ/m² Ốp cao < 2.7m Không bao gồm len | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 240,000 VNĐ/m² Ốp cao < 2.7m Không bao gồm len | |
Keo | Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30,000/Kg | Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30,000/Kg | Keo chà ron Weber, Cá Sấu Đơn giá ≤ 30,000/Kg | ||
SƠN NƯỚC | |||||
Sơn nước ngoài trời | 50,000 - 80,000/m² | Sơn Maxilite, Expo Bột trét Việt Mỹ ngoài trời Đơn giá ≤ 60,000/m² | Sơn Nippon, Dura Bột trét Nippon ngoài trời Đơn giá ≤ 70,000/m² | Sơn Dulux, Jotun Bột trét Dulux, Jotun ngoài trời Đơn giá ≤ 90,000/m² | |
Sơn nước trong nhà | 30,000 - 60,000/m² | Sơn Maxilite, Expo Bột trét Việt Mỹ trong nhà Đơn giá ≤ 50,000/m² | Sơn Nippon, Dura Bột trét Nippon trong nhà Đơn giá ≤ 60,000/m² | Sơn Dulux, Jotun Bột trét Dulux, Jotun trong nhà Đơn giá ≤ 80,000/m² | |
THIẾT BỊ VỆ SINH - NƯỚC (Mẫu do CDT tùy chọn) | |||||
Bồn cầu | 400,000 - 500,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 2,800,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 3,300,000/cái | Inax, American Standard... Đơn giá ≤ 3,500,000/cái | 1 Bộ / 1 WC |
Lavabo + Bộ xả | 400,000 - 500,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 1,100,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 1,500,000/cái | Inax, American Standard... Đơn giá ≤ 2,000,000/cái | 1 Bộ / 1 WC |
Vòi xả Lavabo | 200,000 - 250,000 VNĐ/cái | Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Inax, Đơn giá ≤ 700,000 VNĐ/cái | Vòi nóng lạnh Viglacera, Caesar, Inax, Đơn giá ≤ 1,100,000 VNĐ/cái | Vòi nóng lạnh Inax, American Standard, Đơn giá ≤ 1,400,000 VNĐ/cái | 1 Bộ / 1 WC |
Vòi xả sen WC (Nóng lạnh) | 200,000 - 250,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 1,000,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 1,400,000/cái | Inax, American Standard... Đơn giá ≤ 1,800,000/cái | 1 Bộ / 1 WC |
Vòi xịt | 100,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 200,000/cái | Viglacera, Caesar, Inax... Đơn giá ≤ 250,000/cái | Inax, American Standard... Đơn giá ≤ 300,000/cái | |
HẠNG MỤC KHÁC | |||||
Thạch cao trang trí | 60,000 - 100,000/m² | Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 170,000/m² | Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm Đơn giá ≤ 180,000/m² | Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm Đơn giá ≤ 190,000/m² | |
Thi công điện cơ bản | 80,000 - 100,000/m² | Vật tư phụ: Dây cáp 1.5, 2.5 Cadivi, Ống ruột gà, keo điện, co nối... Đơn giá ≤ 200,000/m² | |||
Đục phá nền WC | 70,000 - 100,000/m² | Chưa bao gồm vận chuyển xà bần | |||
Đục phá tường | 70,000 - 100,000/m² | Chưa bao gồm vận chuyển xà bần | |||
Xây tường 100 | 100,000 - 150,000 VNĐ/m² | Gạch ống 8x8x15 Tuynel Bình Dương, Xi măng, Cát Vàng Đơn giá ≤ 200,000 VNĐ/m² | |||
Xây tường 200 | 150,000 - 170,000/m² | Gạch ống 8x8x15 Tuynel Bình Dương, Xi măng, Cát Vàng Đơn giá ≤ 330,000/m² | |||
Tô trát ngoại thất | 50,000 - 60,000/m² | Cát sạch, xi măng Hà Tiên Đơn giá ≤ 100,000/m² | |||
Tô trát nội thất | 50,000 - 55,000/m² | Cát sạch, xi măng Hà Tiên Đơn giá ≤ 90,000/m² | |||
Chống thấm WC | 70,000 - 100,000/m² | Sika latex, topseal-107 thi công 2 lớp test ngâm nước 48H trước khi thi công cán nền Đơn giá ≤ 210,000/m² | Sika Maxbon, test ngâm nước 48H trước khi thi công cán nền Đơn giá ≤ 220,000/m² | Màng lót chống Polyurethane, test ngâm nước 48H trước khi thi công cán nền Đơn giá ≤ 320,000 VNĐ/m² | |
LƯU Ý: - Không thay đổi quá 10% khối lượng vật tư ban đầu đã duyệt - Bảng báo giá nhân công nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, tùy thuộc vào từng đơn vị, nhà cung cấp thì đơn giá có thể thay đổi. - Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác. |
BÁO GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT
PHONG CÁCH | Hiện đại Wabi Sabi Japandi Minimalist | Tân cổ điển Indochine Coastal | Luxury |
---|---|---|---|
CĂN HỘ CHUNG CƯ | 150,000/M2 | 200,000/M2 | 300,000/M2 |
NHÀ PHỐ | 200,000/M2 | 250,000/M2 | 350,000/M2 |
BIỆT THỰ | 250,000/M2 | 300,000/M2 | 400,000/M2 |
BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT
MỘC PHÁT - THANH THÙY - BA THANH - AICA - LIVAS - YÊN LÂM
Hạng Mục | Kích Thước | ĐV | Thùng | Cánh MDF Chống Ẩm Melamine | Cánh MDF Chống Ẩm Laminate / Veneer | Cánh MDF Chống Ẩm Acrylic (Noline) |
---|---|---|---|---|---|---|
Tủ Bếp Trên | Sâu 350, Cao ≤ 800
Sâu 350, Cao > 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,700,000
3,700,000 | 3,500,000
4,500,000 | 4,200,000
5,200,000 |
Tủ Bếp Dưới | Sâu = 600, Cao = 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine Ván nhựa Picomat | 3,000,000 3,900,000 | 3,800,000 4,400,000 | 4,400,000 5,400,000 |
Tủ Giày | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 450
Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | md m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,100,000
2,500,000 | 2,800,000
3,100,000 | 3,000,000
3,700,000 |
Tủ TV | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 600
Kệ Treo Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,100,000
2,500,000 | 2,800,000
3,100,000 | 3,000,000
3,700,000 |
Tủ – Kệ Sách | Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000
Sâu ≤ 400, Cao ≥ 1000 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,700,000
3,700,000 | 3,500,000
4,500,000 | 4,200,000
5,200,000 |
Tủ Quần Áo | 400 ≤ Sâu ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,900,000 | 3,600,000 | 4,300,000 |
Không kéo hộc | Hai hộc kéo | Bọc vải | ||||
Giường | 1.4m x 2m | bộ | MDF Chống Ẩm Melamine | 7,300,000 | 8,100,000 | 12,000,000 |
1.6m x 2m | 7,800,000 | 8,600,000 | 12,500,000 | |||
1.8m x 2m | 8,300,000 | 9,100,000 | 13,000,000 | |||
2m x 2m | 8,800,000 | 9,600,000 | 13,500,000 | |||
Hộc (Phần) | BÁO GIÁ THEO THIẾT KẾ |
BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT AN CƯỜNG
Hạng Mục | Kích Thước | ĐV | Thùng | Cánh MDF Chống Ẩm Melamine | Cánh MDF Chống Ẩm Laminate / Veneer | Cánh MDF Chống Ẩm Acrylic (Noline) |
---|---|---|---|---|---|---|
Tủ Bếp Trên | Sâu 350, Cao ≤ 800
Sâu 350, Cao > 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine | 3,100,000
4,100,000 | 4,000,000
5,000,000 | 4,700,000
5,700,000 |
Tủ Bếp Dưới | Sâu = 600, Cao = 800 | md | MDF Chống Ẩm Melamine
Ván nhựa chịu nước WPB | 3,400,000
4,500,000 | 4,300,000
4,800,000 | 5,100,000
5,800,000 |
Tủ Giày | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 450
Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,400,000
2,800,000 | 3,200,000
3,600,000 | 3,600,000
4,500,000 |
Tủ TV | Tủ Dưới Sâu ≤ 400, Cao ≤ 600
Kệ Treo Sâu ≤ 400, Cao ≤ 300 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,400,000
2,800,000 | 3,200,000
3,600,000 | 3,600,000
4,500,000 |
Tủ – Kệ sách | Sâu ≤ 400, Cao ≤ 1000
Sâu ≤ 400, Cao ≥ 1000 | md m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 2,600,000
2,600,000 | 3,400,000
3,400,000 | 4,300,000
4,300,000 |
Tủ Quần Áo | 400 ≤ Sâu ≤ 600 | m² | MDF Chống Ẩm Melamine | 3,300,000 | 4,100,000 | 5,000,000 |
Không hộc kéo | Hai hộc kéo | Bọc vải | ||||
Giường | 1.4m x 2m | bộ | MDF Chống Ẩm Melamine Vân Gỗ | 7,300,000 | 8,100,000 | 12,000,000 |
1.6m x 2m | 7,800,000 | 8,600,000 | 12,500,000 | |||
1.8m x 2m | 8,300,000 | 9,100,000 | 13,000,000 | |||
2m x 2m | 8,800,000 | 9,600,000 | 13,500,000 | |||
Hộc (Phần) | BÁO GIÁ THEO THIẾT KẾ |
Mẫu thiết kế kiến trúc nhà đẹp
Phát sinh xảy ra khi thi công nhà trọn gói Tiền Giang
- Các loại chi phí dự trù không hợp lý
- Thi công không có bản vẽ đầy đủ hoàn chỉnh
- Hợp đồng xây nhà trọn gói không chi tiết, rõ ràng, minh bạch ngay từ đầu.
Bảng báo giá thi công xây dựng của HOMETALK tại các tỉnh Miền Tây:
Bảng báo giá xây nhà trọn gói Vĩnh Long uy tín 2024
Bảng báo giá xây nhà trọn gói Trà Vinh mới nhất năm 2024
Bảng báo giá xây nhà trọn gói Sóc Trăng uy tín, chất lượng 2024
Ưu nhược điểm khi lựa chọn xây nhà trọn gói tại Tiền Giang
Hiện nay dịch vụ xây nhà trọn gói Tiền Giang đang rất phổ biến và được người dân nơi này ưa chuộng bởi những lợi ích mang lại như:
- Ưu điểm của xây nhà trọn gói:
- Khi xây nhà trọn gói, mọi chi phí xây dựng bên phía nhà thầu và chủ đầu tư đều sẽ thỏa thuận ghi rõ ràng trong hợp đồng, từ đó giúp cho khách hàng bảo toàn được nguồn vốn, có thể tránh được rủi ro khi có các chi phí phát sinh nếu có biến động về giá trên mặt thị trường chung.
- Với dịch vụ xây nhà trọn gói, gia chủ sẽ được giảm thiểu gánh nặng về thời gian, công sức. Đơn vị thầu sẽ đứng ra thực hiện các bước đều sẽ được đảm bảo theo đúng với cam kết mà hai bên đã thống nhất với nhau.
- Lựa chọn một dịch vụ xây dựng nhà trọn gói bạn sẽ luôn có bảng dự toán chi phí xây dựng, dựa vào đó để đưa ra tất cả các chi phí trực tiếp, đảm bảo mọi thứ đều được rõ ràng về mặt con số, do vậy mà gia chủ hoàn toàn có thể yên tâm.
Ngoài những lợi ích mang lại đã nói như trên thì cũng sẽ có một số nhược điểm mà buộc mọi người cần phải nắm vững nếu không muốn ra đưa quyết định sai lầm.
- Nhược điểm:
- Lựa chọn được địa chỉ uy tín chất lượng thì không có vấn đề gì phải lo ngại, tuy nhiên nếu như chọn nhà thầu xây dựng kém chất lượng, công tác chỉ đạo thiếu kinh nghiệm sẽ dẫn đến tình trạng hoàn việc căn nhà trễ nải, thất thoát vật tư, chi phí sản xuất gia tăng và chất lượng công trình kém.
Ưu điểm khi thi công nhà trọn gói Tiền Giang
- Bên đội ngũ chúng tôi sẽ đưa ra các lời khuyên và phương án hữu ích, thiết thực nhất dành quý khách hàng.
- Đem đến nhiều ý tưởng, thiết kế độc đáo, nắm bắt được xu hướng. Tránh được những thiết kế lỗi thời khiến không gian đơn điệu nhàm chán.
- Khi khách hàng đã yên tâm tin tưởng giao cho nhà thầu thi công nhà trọn gói tại Tiền Giang có nhiều kinh nghiệm; gia chủ sẽ yên tâm hơn về chất lượng công trình.
- Kết cấu thi công luôn được đảm bảo an toàn và bền bỉ theo thời gian.
Nhược điểm khi xây dựng nhà trọn gói Tiền Giang
Nhược điểm lớn nhất khi sử dụng loại hình dịch vụ xây nhà trọn gói đó chính là việc chọn nhà thầu đầu tư không quan tâm đến phương tiện luôn là nhược điểm lớn nhất. Đối với thị trường hiện nay có rất nhiều nhà thầu xây nhà Tiền Giang việc chọn đúng nhà thầu được coi là một lựa chọn quan trọng, vì vậy hãy đầu tư thời gian và tâm sức vào việc lựa chọn một ngôi nhà cho chính mình bắt đầu từ tìm tòi các nhà thầu có thương hiệu uy tín, chất lượng là rất xứng đáng.
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá thi công nhà trọn gói
Khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói Tiền Giang thì có rất nhiều điều khiến chúng ta phải chú ý, tìm hiểu và lựa chọn những gói thi công xây dựng phần thô, sắp xếp phù hợp với thời gian, công việc để giám sát và mua vật tư hoàn thiện.
- Đơn giá công trình sẽ phụ thuộc vào điều kiện và mặt bằng thi công công trình
Đơn giá xây nhà trọn gói đều phụ thuộc vào điều kiện và mặt bằng thi công công trình cụ thể sau:
- Loại hình công trình: Vì mỗi công trình sẽ có những đặc điểm, yêu cầu và mức độ khó, dễ riêng như: nhà phố, biệt thự, nhà hàng, khách sạn,…
- Diện tích xây dựng lớn hay nhỏ để tính toán theo đơn giá chuẩn: Diện tích một tầng cần >60m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hay lớn: Tổng diện tích xây nhỏ hay lớn đều sẽ ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng chuẩn là >250m2
- Điều kiện thi công
- Về mặt bằng: Chúng tôi sẽ cử đội đến khảo sát công trình và tư vấn báo giá thi công thực tế. Dự án có địa hình xây dựng thuận lợi giá sẽ rẻ hơn. Đối với những công trình có địa hình phức tạp như nền móng yếu thì chi phí xây dựng tương đối cao.
- Phong cách kiến trúc: Với thiết kế đơn giản, trang nhã đơn giá sẽ rẻ hơn rất nhiều. Phong cách thiết kế càng tinh tế thì giá thành càng cao. Khi thời gian thi công tăng lên vì nó đòi hỏi sự xử lý chuyên nghiệp và chi tiết kỹ thuật hơn.
- Loại vật liệu sử dụng: Khi lắp đặt những vật liệu cao cấp, trang trí nội ngoại thất đắt tiền thì đương nhiên giá nhà cũng sẽ đắt hơn. Ngược lại, nếu vật liệu, trang trí nội ngoại thất đều tầm trung thì giá sẽ thấp hơn.
- Công trình thi công xây dựng nằm trong hẻm sâu và nhỏ (khiến cho việc đặt ống bơm bê tông bằng xe bồn khó khăn).
Bảng báo giá thi công xây dựng của HOMETALK tại các tỉnh Miền Nam:
Bảng báo giá xây nhà trọn gói Bình Phước mới nhất 2024 – Hometalk
Bảng báo giá xây nhà trọn gói TPHCM mới nhất 2024
Bảng báo giá xây nhà trọn gói Tây Ninh mới nhất năm 2024
Hướng dẫn tính tổng diện tích xây dựng nhà ở mới nhất
Diện tích xây dựng = Diện tích sàn sử dụng + Diện tích khác (gồm phần móng, mái, sân, tầng hầm…)
Chẳng hạn như hiện tại bạn có diện tích đất là 30m2, dự định là sẽ xây 1 trệt, 2 tầng, đổ mái đúc bằng thì diện tích xây dựng sẽ được tính như sau:
- Tính theo sàn thì có 3 sàn và tổng diện là 90m2
- Tính theo mái có 3 mái và tổng diện tích cũng là 90m2